- Căn cứ Điều 56 Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;
- Căn cứ quy định của Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) về việc đưa tài sản ra bán đấu giá.
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) - Địa chỉ: Số 89 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản để bán đấu giá về tiêu chí lựa chọn như sau:
1. Thông tin tài sản bán đấu giá:
STT |
Tên tài sản |
Số lượng |
Giá khởi điểm (vnd) |
1 |
KIA 88D-008.67 |
01 |
260,000,000 |
2 |
HYUNDAI 26A-058.38 |
01 |
382,000,000 |
3 |
CHEVROLET 20A-219.83 |
01 |
699,000,000 |
4 |
JAC 98C-201.86 |
01 |
369,000,000 |
5 |
KIA 99A-121.74 |
01 |
250,000,000 |
6 |
CHEVROLET 17A-110.50 |
01 |
539,000,000 |
7 |
CHEVROLET 15A-412.66 |
01 |
349,000,000 |
8 |
THACO 38C-099.91 |
01 |
359,000,000 |
9 |
THACO 29H-127.31 |
01 |
229,300,000 |
10 |
CHEVROLET 35A-121.09 |
01 |
339,000,000 |
11 |
CNHTC 37C-200.12 |
01 |
1,250,000,000 |
12 |
CHIEN THANG 20C-115.88 |
01 |
400,000,000 |
13 |
TRUONG GIANG 29C-595.44 |
01 |
1,260,000,000 |
14 |
HYUNDAI 11B-002.88 |
01 |
1,450,000,000 |
15 |
CHEVROLET 34A-255.47 |
01 |
299,000,000 |
16 |
MITSUBISHI 30A-019.05 |
01 |
300,000,000 |
17 |
HYUNDAI 99A-155.27 |
01 |
351,818,181 |
18 |
HYUNDAI 30F-264.35 |
01 |
415,000,000 |
19 |
THACO 88C-133.09 |
01 |
1,300,000,000 |
20 |
CHEVROLET 19A-201.50 |
01 |
539,000,000 |
21 |
DONGBEN 29C-856.61 |
01 |
170,000,000 |
22 |
KIA 30F-607.50 |
01 |
294,000,000 |
23 |
TOYOTA 30A-565.86 |
01 |
575,000,000 |
24 |
MITSUBISHI 28C-045.54 |
01 |
612,000,000 |
25 |
CHEVROLET 19A-153.58 |
01 |
339,000,000 |
26 |
CHEVROLET 15A-325.92 |
01 |
430,000,000 |
27 |
HYUNDAI 20A-156.01 |
01 |
377,272,727 |
28 |
VEAM 22C-047.80 |
01 |
570,000,000 |
29 |
MERCEDES 30E-222.35 |
01 |
490,000,000 |
30 |
CHENLONG 73C-073.71 |
01 |
1,020,000,000 |
31 |
HINO 61C-279.74 |
01 |
787,500,000 |
32 |
KCT 51R-175.03 |
01 |
285,000,000 |
33 |
KCT 51R-177.64 |
01 |
212,000,000 |
34 |
KCT 51R-311.33 |
01 |
275,000,000 |
35 |
JAC 51D-057.39 |
01 |
335,000,000 |
36 |
CHEVROLET 51G-157.24 |
01 |
699,000,000 |
37 |
NISSAN 70A-132.37 |
01 |
463,000,000 |
38 |
HYUNDAI 86C-092.60 |
01 |
690,000,000 |
39 |
CHEVROLET 60A-436.78 |
01 |
699,000,000 |
40 |
FORD 60B-039.95 |
01 |
785,000,000 |
41 |
CHEVROLET 37A-429.45 |
01 |
459,000,000 |
42 |
DONGFENG 68C-065.36 |
01 |
2,000,000,000 |
43 |
FORD 93B-008.51 |
01 |
805,000,000 |
44 |
SHACMAN 72C-097.81 |
01 |
1,350,000,000 |
45 |
VEAM 35C-080.83 |
01 |
285,714,286 |
46 |
FORD 86B-007.78 |
01 |
828,000,000 |
47 |
CHEVROLET 37C-267.52 |
01 |
809,000,000 |
48 |
MAZDA 93C-104.42 |
01 |
680,000,000 |
49 |
FUSO 72C-101.96 |
01 |
1,350,000,000 |
50 |
MITSUBISHI 47A-187.83 |
01 |
600,000,000 |
51 |
MITSUBISHI 51C-748.56 |
01 |
690,000,000 |
52 |
CHEVROLET 70A-138.66 |
01 |
589,000,000 |
53 |
TERACO 49C-178.63 |
01 |
360,000,000 |
54 |
HYUNDAI 60A-345.61 |
01 |
191,000,000 |
2. Lựa chọn tổ chức bán đấu giá:
- Tiêu chí: Mọi tổ chức đấu giá tài sản phải có đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại Khoản 4 Điều 56 Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2017 và các tiêu chí khác do VPBank quyết định, cụ thể như sau:
STT |
Tiêu chí bắt buộc |
Yêu cầu |
1 |
Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp |
Có ngành nghề đầy đủ theo yêu cầu |
2 |
Số lượng đấu giá viên |
Có tối thiểu 2 đấu giá viên |
3 |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả |
Phù hợp theo yêu cầu của VPBank |
4 |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết |
Có phòng bán đấu giá và hệ thống thông tin phục vụ đấu giá |
5 |
Năng lực, kinh nghiệm |
Có bản mô tả năng lực kinh nghiệm |
6 |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp |
Theo quy định tại Thông tư số: 45/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ tài chính và thỏa thuận |
Trân trọng !
Cập nhật dữ liệu sinh trắc học nhằm mục đích bảo đảm an toàn cho tài sản của người dùng tại ngân hàng.