
Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá ngày 29/09
2020
29/09/2020
- Căn cứ Điều 56 Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;
- Căn cứ quy định của Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) về việc đưa tài sản ra bán đấu giá.
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) - Địa chỉ: Số 89 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản để bán đấu giá về tiêu chí lựa chọn như sau:
1. Thông tin tài sản bán đấu giá:
| 
     STT  | 
   
     Tên tài sản  | 
   
     Số lượng  | 
   
     Giá khởi điểm (vnd)  | 
  
| 
     1  | 
   
     KIA 88D-008.67  | 
   
     01  | 
   
     260,000,000  | 
  
| 
     2  | 
   
     HYUNDAI 26A-058.38  | 
   
     01  | 
   
     382,000,000  | 
  
| 
     3  | 
   
     CHEVROLET 20A-219.83  | 
   
     01  | 
   
     699,000,000  | 
  
| 
     4  | 
   
     JAC 98C-201.86  | 
   
     01  | 
   
     369,000,000  | 
  
| 
     5  | 
   
     KIA 99A-121.74  | 
   
     01  | 
   
     250,000,000  | 
  
| 
     6  | 
   
     CHEVROLET 17A-110.50  | 
   
     01  | 
   
     539,000,000  | 
  
| 
     7  | 
   
     CHEVROLET 15A-412.66  | 
   
     01  | 
   
     349,000,000  | 
  
| 
     8  | 
   
     THACO 38C-099.91  | 
   
     01  | 
   
     359,000,000  | 
  
| 
     9  | 
   
     THACO 29H-127.31  | 
   
     01  | 
   
     229,300,000  | 
  
| 
     10  | 
   
     CHEVROLET 35A-121.09  | 
   
     01  | 
   
     339,000,000  | 
  
| 
     11  | 
   
     CNHTC 37C-200.12  | 
   
     01  | 
   
     1,250,000,000  | 
  
| 
     12  | 
   
     CHIEN THANG 20C-115.88  | 
   
     01  | 
   
     400,000,000  | 
  
| 
     13  | 
   
     TRUONG GIANG 29C-595.44  | 
   
     01  | 
   
     1,260,000,000  | 
  
| 
     14  | 
   
     HYUNDAI 11B-002.88  | 
   
     01  | 
   
     1,450,000,000  | 
  
| 
     15  | 
   
     CHEVROLET 34A-255.47  | 
   
     01  | 
   
     299,000,000  | 
  
| 
     16  | 
   
     MITSUBISHI 30A-019.05  | 
   
     01  | 
   
     300,000,000  | 
  
| 
     17  | 
   
     HYUNDAI 99A-155.27  | 
   
     01  | 
   
     351,818,181  | 
  
| 
     18  | 
   
     HYUNDAI 30F-264.35  | 
   
     01  | 
   
     415,000,000  | 
  
| 
     19  | 
   
     THACO 88C-133.09  | 
   
     01  | 
   
     1,300,000,000  | 
  
| 
     20  | 
   
     CHEVROLET 19A-201.50  | 
   
     01  | 
   
     539,000,000  | 
  
| 
     21  | 
   
     DONGBEN 29C-856.61  | 
   
     01  | 
   
     170,000,000  | 
  
| 
     22  | 
   
     KIA 30F-607.50  | 
   
     01  | 
   
     294,000,000  | 
  
| 
     23  | 
   
     TOYOTA 30A-565.86  | 
   
     01  | 
   
     575,000,000  | 
  
| 
     24  | 
   
     MITSUBISHI 28C-045.54  | 
   
     01  | 
   
     612,000,000  | 
  
| 
     25  | 
   
     CHEVROLET 19A-153.58  | 
   
     01  | 
   
     339,000,000  | 
  
| 
     26  | 
   
     CHEVROLET 15A-325.92  | 
   
     01  | 
   
     430,000,000  | 
  
| 
     27  | 
   
     HYUNDAI 20A-156.01  | 
   
     01  | 
   
     377,272,727  | 
  
| 
     28  | 
   
     VEAM 22C-047.80  | 
   
     01  | 
   
     570,000,000  | 
  
| 
     29  | 
   
     MERCEDES 30E-222.35  | 
   
     01  | 
   
     490,000,000  | 
  
| 
     30  | 
   
     CHENLONG 73C-073.71  | 
   
     01  | 
   
     1,020,000,000  | 
  
| 
     31  | 
   
     HINO 61C-279.74  | 
   
     01  | 
   
     787,500,000  | 
  
| 
     32  | 
   
     KCT 51R-175.03  | 
   
     01  | 
   
     285,000,000  | 
  
| 
     33  | 
   
     KCT 51R-177.64  | 
   
     01  | 
   
     212,000,000  | 
  
| 
     34  | 
   
     KCT 51R-311.33  | 
   
     01  | 
   
     275,000,000  | 
  
| 
     35  | 
   
     JAC 51D-057.39  | 
   
     01  | 
   
     335,000,000  | 
  
| 
     36  | 
   
     CHEVROLET 51G-157.24  | 
   
     01  | 
   
     699,000,000  | 
  
| 
     37  | 
   
     NISSAN 70A-132.37  | 
   
     01  | 
   
     463,000,000  | 
  
| 
     38  | 
   
     HYUNDAI 86C-092.60  | 
   
     01  | 
   
     690,000,000  | 
  
| 
     39  | 
   
     CHEVROLET 60A-436.78  | 
   
     01  | 
   
     699,000,000  | 
  
| 
     40  | 
   
     FORD 60B-039.95  | 
   
     01  | 
   
     785,000,000  | 
  
| 
     41  | 
   
     CHEVROLET 37A-429.45  | 
   
     01  | 
   
     459,000,000  | 
  
| 
     42  | 
   
     DONGFENG 68C-065.36  | 
   
     01  | 
   
     2,000,000,000  | 
  
| 
     43  | 
   
     FORD 93B-008.51  | 
   
     01  | 
   
     805,000,000  | 
  
| 
     44  | 
   
     SHACMAN 72C-097.81  | 
   
     01  | 
   
     1,350,000,000  | 
  
| 
     45  | 
   
     VEAM 35C-080.83  | 
   
     01  | 
   
     285,714,286  | 
  
| 
     46  | 
   
     FORD 86B-007.78  | 
   
     01  | 
   
     828,000,000  | 
  
| 
     47  | 
   
     CHEVROLET 37C-267.52  | 
   
     01  | 
   
     809,000,000  | 
  
| 
     48  | 
   
     MAZDA 93C-104.42  | 
   
     01  | 
   
     680,000,000  | 
  
| 
     49  | 
   
     FUSO 72C-101.96  | 
   
     01  | 
   
     1,350,000,000  | 
  
| 
     50  | 
   
     MITSUBISHI 47A-187.83  | 
   
     01  | 
   
     600,000,000  | 
  
| 
     51  | 
   
     MITSUBISHI 51C-748.56  | 
   
     01  | 
   
     690,000,000  | 
  
| 
     52  | 
   
     CHEVROLET 70A-138.66  | 
   
     01  | 
   
     589,000,000  | 
  
| 
     53  | 
   
     TERACO 49C-178.63  | 
   
     01  | 
   
     360,000,000  | 
  
| 
     54  | 
   
     HYUNDAI 60A-345.61  | 
   
     01  | 
   
     191,000,000  | 
  
2. Lựa chọn tổ chức bán đấu giá:
- Tiêu chí: Mọi tổ chức đấu giá tài sản phải có đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại Khoản 4 Điều 56 Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2017 và các tiêu chí khác do VPBank quyết định, cụ thể như sau:
| 
     STT  | 
   
     Tiêu chí bắt buộc  | 
   
     Yêu cầu  | 
  
| 
     1  | 
   
     Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp  | 
   
     Có ngành nghề đầy đủ theo yêu cầu  | 
  
| 
     2  | 
   
     Số lượng đấu giá viên  | 
   
     Có tối thiểu 2 đấu giá viên  | 
  
| 
     3  | 
   
     Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả  | 
   
     Phù hợp theo yêu cầu của VPBank  | 
  
| 
     4  | 
   
     Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết  | 
   
     Có phòng bán đấu giá và hệ thống thông tin phục vụ đấu giá  | 
  
| 
     5  | 
   
     Năng lực, kinh nghiệm  | 
   
     Có bản mô tả năng lực kinh nghiệm  | 
  
| 
     6  | 
   
     Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp  | 
   
     Theo quy định tại Thông tư số: 45/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ tài chính và thỏa thuận  | 
  
- Thời gian: Thời hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày thông báo.
 - Người đến nộp hồ sơ phải mang theo Giấy giới thiệu và Chứng minh nhân dân. (Chú ý: Không hoàn trả hồ sơ đối với các hồ sơ không được VPBank lựa chọn);
 - Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: Tầng 6, tòa nhà Việt Hải, 78 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam;
 - Mọi vấn đề xin liên hệ ông Bùi Công Trường - TP Xử lý TSBĐ - TT Xử lý nợ Pháp lý, Sđt: 0904.549.525;
 - Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng mong được sự hợp tác của các Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp.
 
Trân trọng !

