Biểu phí
Khách hàng cá nhân
Biểu phí dịch vụ Khách hàng Cá nhân - Hiệu lực từ 16/09/2024
Biểu phí dịch vụ Khách hàng Cá nhân - Hiệu lực từ 16/09/2024Biểu phí Khách hàng ưu tiên VPBank Diamond (Cập nhật ngày 01/09/2024)
Biểu phí Khách hàng ưu tiên VPBank Diamond (Cập nhật ngày 01/09/2024)Biểu phí dịch vụ mở tài khoản thanh toán số đẹp cho KHCN 2022
Biểu phí dịch vụ tài khoản số đẹp (Cập nhật Tháng 11/2022)Biểu phí tài khoản Thấu chi dành cho KHCN
BIểu phí tài khoản thấu chi dành cho KHCNBiểu phí thẻ - Khối KHCN
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế - khối KHCN (Cập nhật tháng 08/2024)Biểu phí thẻ tín dụng Timo
Biểu phí thẻ tín dụng TimoBiểu phí Khách hàng ưu tiên VPBank Diamond (Cập nhật ngày 04/06/2024)
Biểu phí Khách hàng ưu tiên VPBank Diamond (Cập nhật ngày 04/06/2024) Biểu phí Khách hàng ưu tiên VPBank Diamond (Cập nhật ngày 04/06/2024)Biểu phí trả nợ trước hạn
Biểu phí trả nợ trước hạnBiểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 01/07/2024
Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 01/07/2024Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 01/07/2024
Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 01/07/2024Hạn mức giao dịch Thẻ Doanh nghiệp quốc tế VPBiz
Hạn mức giao dịch Thẻ Doanh nghiệp quốc tế VPBizBiểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 31/05/2022 (Hết hiệu lực từ 26/09/2023)
Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 31/05/2022 (Hết hiệu lực từ 26/09/2023)Biểu phí áp dụng với Khách hàng SME được cấp hạn mức thấu chi theo quy định Thấu chi online không TSBĐ
Biểu phí áp dụng với Khách hàng SME được cấp hạn mức thấu chi theo quy định Thấu chi online không TSBĐBiểu phí trả nợ trước hạn
Biểu phí trả nợ trước hạnBiểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 31/05/2022 (Hết hiệu lực từ 26/09/2023)
Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 31/05/2022 (Hết hiệu lực từ 26/09/2023)Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 19/04/2021 (Hết hiệu lực từ 09/08/2021)
Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 19/04/2021 (Hết hiệu lực từ 09/08/2021)Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 19/04/2021 (Hết hiệu lực từ 09/08/2021)
Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 19/04/2021 (Hết hiệu lực từ 09/08/2021)Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 09/08/2021 (Hết hiệu lực từ 31/05/2022)
Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 09/08/2021 (Hết hiệu lực từ 31/05/2022)Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 09/08/2021 (Hết hiệu lực từ 31/05/2022)
Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 09/08/2021 (Hết hiệu lực từ 31/05/2022)Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 26/11/2022 (Hết hiệu lực từ 26/09/2023)
Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 26/11/2022 (Hết hiệu lực từ 26/09/2023)Biểu lãi suất trả góp các giao dịch qua Thẻ tín dụng quốc tế VPBiz
Biểu lãi suất các giao dịch trả góp qua thẻ tín dụng VPBizBiểu phí dịch vụ chấp nhận thanh toán Thẻ - POS
Biểu phí dịch vụ thanh toán Thẻ - POSBiểu phí các dịch vụ giải pháp thanh toán của VPBank
Biểu phí các dịch vụ giải pháp thanh toánBiểu phí Thẻ doanh nghiệp quốc tế ( hiệu lực từ 01/08/2021)
Biểu phí Thẻ doanh nghiệp quốc tếGiấy đề nghị vay vốn
Giấy đề nghị vay vốn SMEBiểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 26/09/2023(Hết hiệu lực từ 01/07/2024)
Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 26/09/2022Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 26/09/2023 (Hết hiệu lực từ 01/07/2024)
Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 26/09/2022Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 01/07/2024
Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 01/07/2024Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 01/07/2024
Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 01/07/2024Biểu Phí Liên quan đến hoạt động cho vay áp dụng với Khách Hàng Khối Khách Hàng Doanh Nghiệp lớn và đầu tư - 15/04/2024
Biểu Phí Liên quan đến hoạt động cho vay áp dụng với Khách Hàng Khối Khách Hàng Doanh Nghiệp lớn và đầu tư - 15/04/2024Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 31/05/2022 (Hết hiệu lực từ 26/09/2023)
Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 31/05/2022 (Hết hiệu lực từ 26/09/2023)Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 31/05/2022 (Hết hiệu lực từ 26/09/2023)
Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 31/05/2022 (Hết hiệu lực từ 26/09/2023)Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 19/04/2021 (Hết hiệu lực từ 09/08/2021)
Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 19/04/2021 (Hết hiệu lực từ 09/08/2021)Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 19/04/2021 (Hết hiệu lực từ 09/08/2021)
Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 19/04/2021 (Hết hiệu lực từ 09/08/2021)Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 09/08/2021 (Hết hiệu lực từ 31/05/2022)
Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 09/08/2021 (Hết hiệu lực từ 31/05/2022)Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 09/08/2021 (Hết hiệu lực từ 31/05/2022)
Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 09/08/2021 (Hết hiệu lực từ 31/05/2022)Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 26/11/2022 (Hết hiệu lực từ 26/09/2023)
Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 26/11/2022 (Hết hiệu lực từ 26/09/2023)Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 26/09/2023 (Hết hiệu lực từ 01/07/2024)
Biểu phí quản lý tiền tệ dành cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 26/09/2022Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 26/09/2023 (Hết hiệu lực từ 01/07/2024)
Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại cho Khách hàng doanh nghiệp - Hiệu lực ngày 26/09/2022Biểu mẫu
Khách hàng cá nhân
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KHCN tại VPBank - Hiệu lực ngày 19/06/2024
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KHCN tại VPBank - Hiệu lực từ ngày 19/06/2024Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KHCN tại VPBank - Hiệu lực ngày 22/12/2023 (Hết hiệu lực từ ngày 19/06/2024)
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KHCN tại VPBank - Hiệu lực từ ngày 22/12/2023 (Hết hiệu lực từ ngày 19/06/2024)Bản điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với khách hàng cá nhân tại VPBank
Bản điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với khách hàng cá nhân tại VPBankBộ mẫu biểu Giấy đăng ký kiêm hợp đồng cấp hạn mức tín dụng thẻ, phát hành và sử dụng thẻ, mở và sử dụng tài khoản thanh toán, dịch vụ ngân hàng điện tử (Dành cho Khách hàng cá nhân) (Hiệu lực từ 01/07/2024)
MB01A.HDM-PH.TH.TD.06 - Giấy đăng ký Thẻ chính bản Tiếng Việt (áp dụng KH thường) MB01A.HDM-PH.TH.TD.06 - Giấy đăng ký Thẻ chính bản Tiếng Việt (áp dụng KH ưu tiên) MB01B.HDM-PH.TH.TD.06 - Giấy đăng ký Thẻ chính bản song ngữ (áp dụng KH thường) MB01B.HDM-PH.TH.TD.06 - Giấy đăng ký Thẻ chính bản song ngữ (áp dụng KH ưu tiên) MB02A.HDM-PH.TH.TD.06 - Giấy đăng ký Thẻ phụ bản Tiếng Việt (áp dụng KH thường) MB02A.HDM-PH.TH.TD.06 - Giấy đăng ký Thẻ phụ bản Tiếng Việt (áp dụng KH ưu tiên) MB02B.HDM-PH.TH.TD.06 - Giấy đăng ký Thẻ phụ bản song ngữ (áp dụng KH thường) MB02B.HDM-PH.TH.TD.06 - Giấy đăng ký Thẻ phụ bản song ngữ (áp dụng KH ưu tiên) MB03.HDM-PH.TH.TD.06 - Giấy đăng ký Thẻ chính bản Tiếng Việt (áp dụng KH EKYC CASA mở kèm thẻ) MB04.HDM-PH.TH.TD.06 - Giấy đăng ký Thẻ chính bản Tiếng Việt (áp dụng KH mở thẻ online)Giấy đăng ký kiêm Hợp đồng cho vay không tài sản bảo đảm, mở và sứ dụng tài khoản thanh toán, dịch vụ ngân hàng điện tử (Dành cho Khách hàng cá nhân)
Giấy đăng ký kiêm Hợp đồng cho vay không tài sản bảo đảm, mở và sứ dụng tài khoản thanh toán, dịch vụ ngân hàng điện tử (Dành cho Khách hàng cá nhân)Điều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Hiệu lực từ ngày 21/03/2024 (Hết hiệu lực từ ngày 19/06/2024)
Điều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Hiệu lực từ ngày 21/03/2024 (Hết hiệu lực từ ngày 19/06/2024)Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng đối với KHCN tại VPBank
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng đối với KHCN tại VPBankGiấy đăng ký kiêm hợp đồng cho vay không tài sản bảo đảm, hợp đồng cấp hạn mức tín dụng thẻ, phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, mở và sử dụng tài khoản thanh toán, dịch vụ ngân hàng điện tử
Giấy đăng ký kiêm hợp đồng cho vay không tài sản bảo đảm, hợp đồng cấp hạn mức tín dụng thẻ, phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, mở và sử dụng tài khoản thanh toán, dịch vụ ngân hàng điện tửGiấy đăng ký thông tin khách hàng, chữ ký mẫu sử dụng trong các giao dịch tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạn
Giấy đăng ký thông tin khách hàng, chữ ký mẫu sử dụng trong các giao dịch tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạnGiấy gửi tiền tiết kiệm Bảo toàn thịnh vượng
Giấy gửi tiền tiết kiệm Bảo toàn thịnh vượngGiấy gửi tiền tiết kiệm gửi góp Easy Savings
Giấy gửi tiền tiết kiệm gửi góp Easy SavingsGiấy gửi tiền tiết kiệm gửi góp Easy Savings @kids
Giấy gửi tiền tiết kiệm gửi góp Easy Savings @kidsGiấy gửi tiền tiết kiệm Phát lộc thịnh vượng
Giấy gửi tiền tiết kiệm Phát lộc thịnh vượngGiấy gửi tiết kiệm lĩnh lãi định kỳ
Giấy gửi tiết kiệm lĩnh lãi định kỳGiấy gửi tiết kiệm lĩnh lãi trước
Giấy gửi tiết kiệm lĩnh lãi trướcGiấy gửi tiết kiệm thường (có kỳ hạn)
Giấy gửi tiết kiệm thường (có kỳ hạn)Giấy gửi tiết kiệm thường (không kỳ hạn)
Giấy gửi tiết kiệm thường (không kỳ hạn)Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn
Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạnMB01- giấy đề nghị điều chỉnh hạn mức thẻ tín dụng
MB01- giấy đề nghị điều chỉnh hạn mức thẻ tín dụngGiấy đề nghị vay vốn có TSBĐ kiêm phương án sử dụng vốn; Giấy đề nghị kiêm hợp đồng cấp hạn mức tín dụng thẻ, phát hành và sử dụng thẻ tín dụng; Giấy đề nghị kiêm hợp đồng mở và sử dụng TKTT, dịch vụ ngân hàng điện tử áp dụng cho KH vay có TSBĐ và sử dụng kèm một, một số hoặc các sản phẩm/dịch vụ: Thẻ tín dụng, TKTT và dịch vụ ngân hàng điện tử
Giấy đề nghị vay vốn có TSBĐ kiêm phương án sử dụng vốn; Giấy đề nghị kiêm hợp đồng cấp hạn mức tín dụng thẻ, phát hành và sử dụng thẻ tín dụng; Giấy đề nghị kiêm hợp đồng mở và sử dụng TKTT, dịch vụ ngân hàng điện tử áp dụng cho KH vay có TSBĐ và sử dụng kèm một, một số hoặc các sản phẩm/dịch vụ: Thẻ tín dụng, TKTT và dịch vụ ngân hàng điện tửMB01. Phụ lục hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng
MB01. Phụ lục hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụngMB01.QT-TDCN/28: Hợp đồng dịch vụ bảo quản tài sản
MB01.QT-TDCN/28: Hợp đồng dịch vụ bảo quản tài sảnGiấy đề nghị vay vốn có TSBĐ kiêm phương án sử dụng vốn; Giấy đề nghị kiêm hợp đồng cấp hạn mức tín dụng thẻ, phát hành và sử dụng thẻ tín dụng; Giấy đề nghị kiêm hợp đồng mở và sử dụng TKTT, dịch vụ ngân hàng điện tử áp dụng cho KH vay mua ô tô qua showroom theo luồng Digital - Race App và sử dụng kèm một, một số hoặc các sản phẩm/dịch vụ: Thẻ tín dụng, TKTT và dịch vụ ngân hàng điện tử
Giấy đề nghị vay vốn có TSBĐ kiêm phương án sử dụng vốn; Giấy đề nghị kiêm hợp đồng cấp hạn mức tín dụng thẻ, phát hành và sử dụng thẻ tín dụng; Giấy đề nghị kiêm hợp đồng mở và sử dụng TKTT, dịch vụ ngân hàng điện tử áp dụng cho KH vay mua ô tô qua showroom theo luồng Digital - Race App và sử dụng kèm một, một số hoặc các sản phẩm/dịch vụ: Thẻ tín dụng, TKTT và dịch vụ ngân hàng điện tửMB02. phương án sử dụng vốn
MB02. phương án sử dụng vốnHợp đồng cho vay áp dụng với trường hợp KH vay từng lần giải ngân nhiều lần có TSBĐ
Hợp đồng cho vay áp dụng với trường hợp KH vay từng lần giải ngân nhiều lần có TSBĐHợp đồng cho vay áp dụng với trường hợp KH vay từng lần giải ngân một lần có TSBĐ
Hợp đồng cho vay áp dụng với trường hợp KH vay từng lần giải ngân một lần có TSBĐHợp đồng cho vay hạn mức áp dụng cho KH vay theo hạn mức có TSBĐ, mục đích vay hoạt động kinh doanh
Hợp đồng cho vay hạn mức áp dụng cho KH vay theo hạn mức có TSBĐ, mục đích vay hoạt động kinh doanhHợp đồng cho vay áp dụng với trường hợp cán bộ nhân viên VPBank vay gắn kết theo quy định từng thời kỳ
Hợp đồng cho vay áp dụng với trường hợp cán bộ nhân viên VPBank vay gắn kết theo quy định từng thời kỳHợp đồng bảo lãnh áp dụng với trường hợp cán bộ nhân viên VPBank vay gắn kết theo quy định từng thời kỳ
Hợp đồng bảo lãnh áp dụng với trường hợp cán bộ nhân viên VPBank vay gắn kết theo quy định từng thời kỳHợp đồng cho vay áp dụng cho KH vay có TSBĐ là cán bộ nhân viên tại các công ty được VPBank phê duyệt trong từng thời kỳ
Hợp đồng cho vay áp dụng cho KH vay có TSBĐ là cán bộ nhân viên tại các công ty được VPBank phê duyệt trong từng thời kỳHợp đồng cho vay áp dụng cho trường hợp TSBĐ của chính Bên vay là tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi tại VPBank/do VPBank phát hành (KH vay từng lần và giải ngân một lần)
Hợp đồng cho vay áp dụng cho trường hợp TSBĐ của chính Bên vay là tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi tại VPBank/do VPBank phát hành (KH vay từng lần và giải ngân một lần)Hợp đồng cho vay áp dụng cho trường hợp TSBĐ của chính Bên vay là tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi tại VPBank/do VPBank phát hành (KH vay từng lần và giải ngân nhiều lần)
Hợp đồng cho vay áp dụng cho trường hợp TSBĐ của chính Bên vay là tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi tại VPBank/do VPBank phát hành (KH vay từng lần và giải ngân nhiều lần)Hợp đồng cho vay áp dụng cho trường hợp TSBĐ của Bên thứ ba là tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi tại VPBank/do VPBank phát hành (KH vay từng lần và giải ngân một lần)
Hợp đồng cho vay áp dụng cho trường hợp TSBĐ của Bên thứ ba là tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi tại VPBank/do VPBank phát hành (KH vay từng lần và giải ngân một lần)Hợp đồng cho vay áp dụng cho trường hợp TSBĐ của Bên thứ ba là tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi tại VPBank/do VPBank phát hành (KH vay từng lần và giải ngân nhiều lần)
Hợp đồng cho vay áp dụng cho trường hợp TSBĐ của Bên thứ ba là tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi tại VPBank/do VPBank phát hành (KH vay từng lần và giải ngân nhiều lần)Hợp đồng cho vay theo hạn mức thấu chi trên TKTT áp dụng cho trường hợp TSBĐ là tiền gửi tiết kiệm tại VPBank và của chính Bên vay
Hợp đồng cho vay theo hạn mức thấu chi trên TKTT áp dụng cho trường hợp TSBĐ là tiền gửi tiết kiệm tại VPBank và của chính Bên vayHợp đồng cho vay theo hạn mức thấu chi trên TKTT áp dụng cho KH vay có TSBĐ phục vụ sản xuất kinh doanh
Hợp đồng cho vay theo hạn mức thấu chi trên TKTT áp dụng cho KH vay có TSBĐ phục vụ sản xuất kinh doanhPhiếu thu thập thông tin khách hàng
Phiếu thu thập thông tin khách hàngPhụ lục Thẻ tiết kiệm - Mẫu biểu 02
Phụ lục Thẻ tiết kiệm - Mẫu biểu 02Phụ lục Thẻ tiết kiệm - Mẫu biểu 03
Phụ lục Thẻ tiết kiệm - Mẫu biểu 03Phụ lục hợp đồng (bổ sung giấy đăng ký kiêm hợp đồng cho vay không tsbđ, mở & sử dụng tài khoản thanh toán và dịch vụ ngân hàng điện tử mà bên vay đã ký)_sản phẩm upper
Phụ lục hợp đồng (bổ sung giấy đăng ký kiêm hợp đồng cho vay không tsbđ, mở & sử dụng tài khoản thanh toán và dịch vụ ngân hàng điện tử mà bên vay đã ký)_sản phẩm upperQuy tắc bảo vệ thông tin của người tiêu dùng và cơ chế bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng dễ bị tổn thương
Quy tắc bảo vệ thông tin của người tiêu dùng và cơ chế bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng dễ bị tổn thươngThẻ tiết kiệm
Thẻ tiết kiệmThỏa thuận gửi và sử dụng tiền gửi tiết kiệm chung
Thỏa thuận gửi và sử dụng tiền gửi tiết kiệm chungThông báo cho vay
Thông báo cho vayThỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn (Áp dụng đối với KH cá nhân gửi tiền có kỳ hạn bằng phương thức điện tử)
Thỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn (Áp dụng đối với KH cá nhân gửi tiền có kỳ hạn bằng phương thức điện tử)Thỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn (Áp dụng đối với KH cá nhân gửi tiền có kỳ hạn bảo toàn thịnh vượng bằng phương thức điện tử)
Thỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn (Áp dụng đối với KH cá nhân gửi tiền có kỳ hạn bảo toàn thịnh vượng bằng phương thức điện tử)Thỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn (Áp dụng đối với KH cá nhân gửi tiền có kỳ hạn gửi góp easy savings trước bằng phương thức điện tử)
Thỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn (Áp dụng đối với KH cá nhân gửi tiền có kỳ hạn gửi góp easy savings trước bằng phương thức điện tử)Thỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn (Áp dụng đối với KH cá nhân gửi tiền có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ bằng phương thức điện tử)
Thỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn (Áp dụng đối với KH cá nhân gửi tiền có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ bằng phương thức điện tử)Thỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn (Áp dụng đối với KH cá nhân gửi tiền có kỳ hạn phát lộc thịnh vượng bằng phương thức điện tử)
Thỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn (Áp dụng đối với KH cá nhân gửi tiền có kỳ hạn phát lộc thịnh vượng bằng phương thức điện tử)Thỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn (Áp dụng đối với KH cá nhân gửi tiền có kỳ hạn trả lãi trước bằng phương thức điện tử)
Thỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn (Áp dụng đối với KH cá nhân gửi tiền có kỳ hạn trả lãi trước bằng phương thức điện tử)Văn bản xác nhận (về việc đồng ý đối với hoạt động xử lý dữ liệu cá nhân)
Văn bản xác nhận (về việc đồng ý đối với hoạt động xử lý dữ liệu cá nhân)Điều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Hiệu lực từ ngày 19/06/2024
Điều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Hiệu lực từ ngày 19/06/2024Bộ mẫu biểu tài khoản thanh toán dành cho khách hàng cá nhân - Hiệu lực ngày 07/11/2022
Hướng dẫn sử dụng mẫu biểu.QA MB01.QĐ-GDCN-200. GIẤY ĐĂNG KÝ KIÊM HĐ MỞ & SỬ DỤNG TKTT, PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ GHI NỢ, DV NHĐT.QA MB02.QĐ-GDCN-200. GIẤY ĐĂNG KÝ KIÊM HĐ MỞ & SỬ DỤNG TKTT, PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ GHI NỢ, DV NHĐT - MỞ TKTT CHUNG.QA MB02.QĐ-GDCN-200. GIẤY ĐĂNG KÝ KIÊM HĐ MỞ & SỬ DỤNG TKTT, PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ GHI NỢ, DV NHĐT - MỞ TKTT CHUNG.QA MB04.QĐ-GDCN-200. PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN TÀI KHOẢN.QA MB05. QĐ-GDCN-200. ĐỀ NGHỊ PHONG TỎA TẠM KHÓA ĐÓNG TÀI KHOẢN THANH TOÁN KIÊM LỆNH CHI.QA MB06.QĐ-GDCN-200. GIẤY UỶ QUYỀN SỬ DỤNG TÀI KHOẢN THANH TOÁN TIẾT KIỆM NHẬN THẺ, PIN.QA MB07.QĐ-GDCN-200. PHỤC LỤC GIẤY ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH THẺ PHỤ.QA MB08.QĐ-GDCN-200. TỜ KHAI BỔ SUNG THÔNG TIN NGƯỜI GIÁM HỘNGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT.QAĐiều kiện giao dịch chung về đăng ký FACE ID dành cho khách hàng cá nhân tại VPBank - 2023
Điều kiện giao dịch chung về đăng ký FACE ID dành cho khách hàng cá nhân tại VPBankĐiều kiện giao dịch chung dành cho Khách hàng cá nhân vay vốn từng lần và/hoặc vay theo hạn mức có tài sản bảo đảm tại VPBank
Điều kiện giao dịch chung dành cho Khách hàng cá nhân vay vốn từng lần và/hoặc vay theo hạn mức có tài sản bảo đảm tại VPBank - Có hiệu lực từ 10/01/2022Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn - hiệu lực ngày 07.11.2022
MB09.QĐ-GDCN-200. Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạnHướng dẫn sử dụng thẻ tín dụng (Cập nhật Tháng 11/2022)
Hướng dẫn sử dụng thẻ tín dụng (Cập nhật Tháng 11/2022)Điều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Hiệu lực 07/11/2022
Điều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Hiệu lực từ ngày 15/11/2022 (Hết hiệu lực)Điều kiện giao dịch chung về cho vay hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh toán có tài sản bảo đảm – Hiệu lực 10/06/2022
Điều kiện giao dịch chung về cho vay hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh toán có tài sản bảo đảm – Hiệu lực 10/06/2022Điều kiện giao dịch chung về cho vay thấu chi KHCN bảo đảm 100% giấy tờ có giá do VPBank phát hành – Hiệu lực 10/06/2022
Điều kiện giao dịch chung về cho vay KHCN bảo đảm 100% giấy tờ có giá do VPBank phát hành – Hiệu lực 10/06/2022Điều kiện giao dịch chung về cho vay hạn mức thấu chi online không có TSBĐ trên kênh VPBank NEO
Điều kiện giao dịch chung về cho vay hạn mức thấu chi online không có TSBĐ trên kênh VPBank NEO - Có hiệu lực từ 23/10/2021Điều kiện giao dịch chung về cho vay KHCN bảo đảm 100% giấy tờ có giá do VPBank phát hành – Hiệu lực 10/06/2022
Điều kiện giao dịch chung về cho vay KHCN bảo đảm 100% giấy tờ có giá do VPBank phát hành – Hiệu lực 10/06/2022Điều kiện giao dịch chung về cho vay từng lần không có TSBĐ dành cho KHCN vay vốn trên kênh VPBank NEO
Điều kiện giao dịch chung về cho vay từng lần không có TSBĐ dành cho KHCN vay vốn trên kênh VPBank NEO - Có hiệu lực từ 23/10/2021Điều kiện giao dịch chung về cho vay hạn mức thấu chi trên TKTT qua VPBank NEO theo gói sản phẩm tiền gửi bảo chứng thấu chi
Điều kiện giao dịch chung về cho vay hạn mức thấu chi trên TKTT qua VPBank NEO theo gói sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn bảo chứng thấu chi - Có hiệu lực từ 15/08/2021Điều kiện giao dịch chung áp dụng cho KHCN vay online từng lần được bảo đảm bằng tiền gửi tiết kiệm/tiền gửi có kỳ hạn của KH tại VPBank
Điều kiện giao dịch chung áp dụng cho KHCN vay online từng lần được bảo đảm 100% bằng tiền gửi tiết kiệm/tiền gửi có kỳ hạn bằng phương tiện điện tử của chính KH tại VPBank - Có hiệu lực từ 09/07/2022Điều khoản điều kiện cầm cố giấy tờ có giá_ hiệu lực từ 01/01/2018
Điều khoản điều kiện cầm cố giấy tờ có giá_ hiệu lực từ 01/01/2018Điều khoản và Điều kiện về tuân thủ đạo luật FATCA (hiệu lực từ 15/03/2018)
Điều khoản và Điều kiện về tuân thủ đạo luật FATCA (hiệu lực từ 15/03/2018)Điều kiện giao dịch chung CC GTCG
Điều kiện giao dịch chung CC GTCGĐiều kiện giao dịch chung về cho vay KHCN bảo đảm 100% giấy tờ có giá do VPBank phát hành – Hiệu lực 15/08/2021
Điều kiện giao dịch chung về cho vay khách hàng cá nhân từng lần bảo đảm 100% bằng tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn tại VPBank và giấy tờ có giá là chứng chỉ tiền gửi do VPBank phát hànhĐiều kiện giao dịch chung về cho vay thấu chi KHCN bảo đảm 100% giấy tờ có giá do VPBank phát hành – Hiệu lực 15/08/2021
Điều kiện giao dịch chung áp dụng cho khách hàng cá nhân vay hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh toán bảo đảm bằng 100% tiền gửi tiết kiệm của chính khách hàng tại VPBankĐiều kiện giao dịch chung về cho vay và thế chấp xe ô tô
Điều kiện giao dịch chung về cho vay và thế chấp xe ô tôĐiều kiện giao dịch chung của sản phẩm tiết kiệm Phát lộc thịnh vượng trực tuyến
Điều kiện giao dịch chung về tiền gửi có kỳ hạn bằng phương tiện điện tử của VPBankĐiều kiện giao dịch chung bổ sung về tiền gửi có kỳ hạn với mục đích tiết kiệm tự động qua máy ATM/CDM của VPBank
Điều kiện giao dịch chung về tiền gửi có kỳ hạn bằng phương tiện điện tử của VPBankĐiều kiện giao dịch chung về cho vay có TSBĐ
Điều kiện giao dịch chung về cho vay có TSĐBĐiều kiện giao dịch chung về cho vay hạn mức thấu chi trên TKTT có TSBĐ áp dụng cho KHCN (Hiệu lực từ ngày 24/05/2021)
Điều kiện giao dịch chung về cho vay hạn mức thấu chi trên TKTT có TSBĐ áp dụng cho KHCN (Hiệu lực từ ngày 24/05/2021)Điều kiện giao dịch chung về cho vay hạn mức thấu chi tài khoản online
Điều kiện giao dịch chung về cho vay hạn mức thấu chi tài khoản onlineĐiều kiện giao dịch chung về hội viên Prestige (hiệu lực từ 15/03/2018)
Điều kiện giao dịch chung về hội viên Prestige (hiệu lực từ 15/03/2018)Điều kiện giao dịch chung về Khách hàng Ưu tiên
Điều kiện giao dịch chung về Khách hàng Ưu tiênĐiều kiện giao dịch chung về phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ (hiệu lực từ 24/05/2021)
Điều kiện giao dịch chung về phát hành và sử dụng thẻ ghi nợĐiều kiện giao dịch chung về cấp hạn mức tín dụng thẻ, phát hành và sử dụng thẻ tín dụng dành cho khách hàng cá nhân tại VPBank (hiệu lực từ 30/7/2022)
Điều kiện giao dịch chung về cấp hạn mức tín dụng thẻ, phát hành và sử dụng thẻ tín dụng dành cho khách hàng cá nhân tại VPBank (hiệu lực từ 30/7/2022)Điều kiện giao dịch chung về TGTK tại quầy giao dịch của VPBank
Điều kiện giao dịch chung về TGTK tại quầy giao dịch của VPBankĐiều kiện giao dịch chung về tiền gửi có kỳ hạn với mục đích tiết kiệm thường tự động qua máy ATM/CDM của VPBank
Điều kiện giao dịch chung về tiền gửi có kỳ hạn bằng phương tiện điện tử của VPBank- Điều kiện giao dịch chung áp dụng cho KHCN vay hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh toán đảm bảo bằng 100% số dư tiền gửi tiết kiệm_ hiệu lực từ 17/08/2020
Điều kiện giao dịch chung áp dụng cho KHCN vay hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh toán đảm bảo bằng 100% số dư tiền gửi tiết kiệmĐiều kiện cho vay thấu chi từng lần hoặc theo hạn mức_ hiệu lực từ 17/08/2020
Điều kiện giao dịch chung về cho vay có TSBĐ áp dụng cho vay từng lần hoặc cho vay theo hạn mứcĐiều kiện giao dịch chung áp dụng cho KHCN vay từng lần và khoản vay được đảm bảo 100% bằng chứng chỉ tiền gửi_hiệu lực từ 17/08/2020
Điều kiện giao dịch chung áp dụng cho KHCN vay từng lần và khoản vay được đảm bảo 100% bằng chứng chỉ tiền gửi_ hiệu lực từ 17/08/2020Form Điều kiện giao dịch chung về TKTT
Form Điều kiện giao dịch chung về TKTTGiấy đăng ký kiêm hợp đồng mở và sử dụng TKTT, phát hành và sử dụng Thẻ ghi nợ, Dịch vụ ngân hàng điện tử
Giấy đăng ký kiêm hợp đồng mở và sử dụng TKTT, phát hành và sử dụng Thẻ ghi nợ, Dịch vụ ngân hàng điện tửHợp đồng cho vay _ cầm cố Giấy tờ có giá của bên thứ ba_ hiệu lực từ 01/01/2018
Hợp đồng cho vay _ cầm cố Giấy tờ có giá của bên thứ ba_ hiệu lực từ 01/01/2018Hợp đồng cho vay _cầm cố Giấy tờ có giá của chính bên vay_ hiệu lực từ 01/01/2018
Hợp đồng cho vay _cầm cố Giấy tờ có giá của chính bên vay_ hiệu lực từ 01/01/2018Hợp đồng cho vay _cầm cố tiền gởi online của bên thứ ba_ hiệu lực từ 01/01/2018
Hợp đồng cho vay _ cầm cố Giấy tờ có giá của bên thứ ba_ hiệu lực từ 01/01/2018Hợp đồng cho vay _cầm cố tiền gởi online của chính bên vay _ hiệu lực từ 01/01/2018
Hợp đồng cho vay _cầm cố tiền gởi online của chính bên vay _ hiệu lực từ 01/01/2018Hợp đồng hạn mức thấu chi _ cầm cố tiền gởi tiết kiệm_ hiệu lực từ 01/01/2018
Hợp đồng hạn mức thấu chi _ cầm cố tiền gởi tiết kiệm_ hiệu lực từ 01/01/2018Hợp đồng hạn mức thấu chi - Tài sản bảo đảm thông thường_ hiệu lực từ 01/01/2018
Hợp đồng hạn mức thấu chi - Tài sản bảo đảm thông thường_ hiệu lực từ 01/01/2018Hợp đồng vay _ tài sản bảo đảm thông thường_ hiệu lực từ 01/01/2018
Hợp đồng vay _ tài sản bảo đảm thông thường_ hiệu lực từ 01/01/2018Hỏi đáp về thẻ tín dụng VPBank
Hỏi đáp về thẻ tín dụngKhế ước nhận nợ _ tài sản bảo đảm là giấy tờ có giá. Hợp đồng vay ký sau ngày 01/01/2018_ hiệu lực từ 01/01/2018
Khế ước nhận nợ _ tài sản bảo đảm là giấy tờ có giá. Hợp đồng vay ký sau ngày 01/01/2018_ hiệu lực từ 01/01/2018Khế ước nhận nợ _ tài sản bảo đảm là giấy tờ có giá. Hợp đồng vay ký trước ngày 01/01/2018_ hiệu lực từ 01/01/2018
Khế ước nhận nợ _ tài sản bảo đảm là giấy tờ có giá. Hợp đồng vay ký trước ngày 01/01/2018_ hiệu lực từ 01/01/2018Khế ước nhận nợ_ tài sản bảo đảm thông thường _ hợp đồng cho vay ký sau ngày 01012018 _ hiệu lực từ 01012018
Khế ước nhận nợ _ tài sản bảo đảm thông thường _ hợp đồng cho vay ký sau ngày 01.01.2018Khế ước nhận nợ_ tài sản bảo đảm thông thường _ hợp đồng cho vay ký trước ngày 01012018_ hiệu lực từ 01012018
Khế ước nhận nợ _ tài sản bảo đảm thông thường _ hợp đồng cho vay ký trước ngày 01.01.2018Mẫu biểu sổ phụ kiêm phiếu báo nợ, báo có
Mẫu biểu sổ phụ kiêm phiếu báo nợ, báo cóMẫu đăng ký mở tài khoản thanh toán
Mẫu đăng ký mở tài khoản thanh toánMẫu đăng ký mở thẻ
Mẫu đăng ký mở thẻMẫu biểu Đề nghị vay vốn có tài sản bảo đảm
Mẫu biểu Đề nghị vay vốn có tài sản đảm bảoMẫu thu thập thông tin chủ sở hữu hưởng lợi – KHCN (hiệu lực từ 15/03/2018)
Mẫu thu thập thông tin chủ sở hữu hưởng lợi – KHCN (hiệu lực từ 15/03/2018)Tờ khai thông tin chủ sở hữu hưởng lợi của KHCN (hiệu lực từ 15/03/2018)
Tờ khai thông tin chủ sở hữu hưởng lợi của KHCN (hiệu lực từ 15/03/2018)Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KHCN tại VPBank - Hết hiệu lực từ ngày 14/11/2022
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KHCN tại VPBank – Hết hiệu lực từ ngày 14/11/2022Điều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Hết hiệu lực từ ngày 14/11/2022
Điều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Hết hiệu lực từ ngày 14/11/2022Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KHCN tại VPBank - Hiệu lực ngày 15/11/2022 (Hết hiệu lực từ 28/04/2023)
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KHCN tại VPBank - Hiệu lực từ ngày 15/11/2022 (Hết hiệu lực từ 28/04/2023)Điều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Hiệu lực 01/09/2023 (Hết hiệu lực)
Điều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Hiệu lực từ ngày 01/09/2023 (Hết hiệu lực)Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KHCN tại VPBank - Hiệu lực ngày 01/07/2023 (Hết hiệu lực)
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KHCN tại VPBank - Hiệu lực từ ngày 15/11/2022 (Hết hiệu lực từ 28/04/2023)Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KHCN tại VPBank - Hiệu lực ngày 22/05/2023 (Hết hiệu lực từ 01/07/2023)
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KHCN tại VPBank - Hiệu lực từ ngày 22/05/2023 (Hết hiệu lực từ 01/07/2023)Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KHCN tại VPBank - Hiệu lực ngày 28/04/2023 (Hết hiệu lực từ 22/05/2023)
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KHCN tại VPBank - Hiệu lực từ ngày 28/04/2023 (Hết hiệu lực từ 22/05/2023)Điều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Hiệu lực 15/11/2022 (Hết hiệu lực)
Điều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Hiệu lực từ ngày 15/11/2022 (Hết hiệu lực)Điều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Hiệu lực từ ngày 22/12/2023 (Hết hiệu lực)
Điều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Hiệu lực từ ngày 22/12/2023 (Hết hiệu lực)Chỉ thị tuân thủ thực hiện thông tư số 23-2014-TT-NHNN
Chỉ thị tuân thủ thực hiện thông tư số 23-2014-TT-NHNN493-2016-QD-TGD Vv ban hành Bản Điều khoản và Điều kiện Dịch vụ Ngân hàng Điện tử dành cho KHCN
Bản Điều khoản và Điều kiện Dịch vụ Ngân hàng Điện tử dành cho KHCNForm Thu thập thông tin Chủ sở hữu hưởng lợi _ dành cho khách hàng
Form Thu thập thông tin Chủ sở hữu hưởng lợi_dành cho khách hàngForm Thu thập thông tin Chủ sở hữu hưởng lợi_dành cho NH
Form Thu thập thông tin Chủ sở hữu hưởng lợi_dành cho NHMB03A - Phiếu khai báo nhóm KH có liên quan
Phiếu khai báo nhóm KH có liên quanVay tín chấp - Điều kiện điều khoản chung về cho vay
Vay tín chấp - Điều kiện điều khoản chung về cho vayĐiều kiện giao dịch chung Về cung cấp và sử dụng các dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 01/07/2024
Điều kiện giao dịch chung Về cung cấp và sử dụng các dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 01/07/2024Bộ mẫu biểu Tài trợ thương mại
MB01.QĐ-TTTM-08 - Đề nghị phát hành Thư tín dụng MB02.QĐ-TTTM-08 - Đề nghị sửa đổi - hủy Thư tín dụngĐiều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho khách hàng SME ( Hết hiệu lực từ 01/07/2024)
Điều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho khách hàng SMEĐiều kiện giao dịch chung Thẻ tín dụng quốc tế VPBiz
Bản điều kiện giao dịch chung Thẻ tín dụng quốc tế VPBizĐiều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho khách hàng SME (hiệu lực từ 01/07/2024)
Điều kiện giao dịch chung về cấp tín dụng dành cho khách hàng SME (hiệu lực từ 01/07/2024)Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 02/01/2024
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank (Hiệu lực từ 02/01/2024)Hướng dẫn kích hoạt thẻ doanh nghiệp trên dịch vụ ngân hàng trực tuyến
Hướng dẫn kích hoạt thẻ doanh nghiệp qua dịch vụ ngân hàng trực tuyếnMẫu biểu liên quan đến mở và sử dụng tài khoản thanh toán, dịch vụ ngân hàng trực tuyến VPBank NeoBiz, phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ, dịch vụ giao dịch qua email, fax dành cho Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 15/10/2023
MB01. HDM-TT.DT.TK02 Giấy đề nghị thiết lập quan hệ MB03. HDM-TT.DT.TK02 Giấy đề nghị đăng ký kiêm HĐ sử dụng dịch vụ MB05. HDM-TT.DT.TK02 Giấy đề nghị đăng ký dịch vụ MB07. HDM-TTDT.TK02 Phụ lục Nhận biết KH và thu thập thông tin Fatca MB09.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục đăng ký mở và sử dụng TKTT MB11.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục Đăng ký mở và sử dụng TKTT chung MB13.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục đăng ký sử dụng dịch vụ VPBank NEOBiz MB15. HDM-TT.DT.TK02_Phụ lục ĐK Sử dụng DV VPBank NEOBiz Plus_mẫu cơ bản MB17.HDM-TT.DT.TK02 _Phụ lục ĐK sử dụng DV VPBank NEOBiz Plus_mẫu nâng cao MB19.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục đăng ký phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ MB21.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục đề nghị sửa đổi thông tin KH, TKTT MB23.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục Đăng ký mở thêm TKTT MB25.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục Đề nghị phong tỏa, chấm dứt phong tỏa, tạm khóa, chấm dứt tạm khóa MB27.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục Đề nghị đóng TKTT, TKTT chung kiêm lệnh chi MB29.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục Đăng ký, sửa đổi thông tin sử dụng dịch vụ SMS Banking MB31.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục đăng ký thay đổi thông tin sử dụng dịch vụ VPBank NEOBiz MB33.HDM-TT.DT.TK02_Phụ lục ĐK thay đổi thông tin DV VPBank NEOBiz Plus MB35.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục Đề nghị phát hành lại, cấp lại pin, thay đổi hạn mức giao dịch MB37.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục Sử dụng dịch vụ giao dịch qua fax MB39.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục sử dụng dịch vu giao dịch qua Email MB47.HDM-TT.DT.TK02 Văn bản ủy quyềnThỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn (Áp dụng từ ngày 01.11.2023)
Thỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn (Áp dụng từ ngày 01.11.2023) Thỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn - song ngữ (Áp dụng từ ngày 01.11.2023)Hướng dẫn kích hoạt thẻ doanh nghiệp VPBiz
Hướng dẫn kích thoạt thẻ doanh nghiệp VPBiz Hướng dẫn kích hoạt thẻ doanh nghiệp qua dịch vụ ngân hàng trực tuyếnBộ mẫu biểu sản phẩm Thẻ tín dụng quốc tế VPBiz Card – Hiệu lực từ 31/01/2023
MB01.QĐ-THE102 Giấy đề nghị kiêm Hợp đồng phát hành Thẻ tín dụng dành cho KHDN MB02.QDTHE.102 Điều kiện giao dịch chung về phát hành và sử dụng thẻ dành cho KH Tổ chức MB03.QĐ-THE102 Giấy đề nghị phát hành Thẻ phụ MB04.QĐ-THE102 Giấy đề nghị thay đổi hạn mức tín dụng các thẻ sau phê duyệt MB05 QĐ-THE102 Giấy đề nghị kiêm hợp đồng phát hành Thẻ dành cho cá nhân chủ sở hữu tổ chức không có tư cách pháp nhân MB06.QD.THE102 Điều kiện giao dịch chung về phát hành và sử dụng thẻ HKDMẫu File thanh toán và danh sách Ngân hàng
Mẫu File thanh toán và danh sách Ngân hàngMẫu File thanh toán và Danh sách ngân hàng trên hệ thống Ngân hàng Điện tử NeoBiz
Mẫu File thanh toán và Danh sách ngân hàng trên hệ thống Ngân hàng Điện tử NeoBizBộ mẫu biểu liên quan tới Tài khoản thanh toán, VPBank NEOBiz, Thẻ ghi nợ cho Khách hàng tổ chức - Hiệu lực từ 01/11/2022 (Hết hiệu lực)
MB01. Giấy đăng ký thiết lập quan hệ MB02. Giấy đề nghị đăng ký kiêm hợp đồng sử dụng dịch vụ MB03. Giấy đề nghị đăng ký dịch vụ MB04. Phụ lục Đăng ký mở và sử dụng TKTT MB05. Phụ lục Đăng ký mở và sử dụng TKTT chung MB06a. Phụ lục Đăng ký sử dụng dịch vụ VPBank NEOBiz_Doanh nghiệp lớn MB06b. QĐ-GDTC73.Phụ lục Đăng ký sử dụng dịch vụ VPBank NEOBiz_ KH SME MB07. Phụ lục Đăng ký phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ MB08. Phụ lục Đề nghị Sửa đổi thông tin KH, TKTT MB09. Phụ lục Đăng ký mở thêm TKTT MB10. Phụ lục Đề nghị phong tỏa, chấm dứt phong tỏa, tạm khóa, chấm dứt tạm khóa tài khoản thanh toán MB11. Phụ lục Đề nghị đóng TKTT, TKTT chung kiêm lệnh chi MB12. Phụ lục Đăng ký, sửa đổi thông tin sử dụng dịch vụ SMS Banking MB13a. Phụ lục Đăng ký thay đổi thông tin sử dụng dịch vụ VPBank NEOBiz_Doanh nghiệp lớn MB13b. QĐ-GDTC73 Phụ lục Đăng ký thay đổi thông tin sử dụng dịch vụ VPBank NEOBiz KH SME MB14. Phụ lục Đề nghị phát hành lại, cấp lại pin, thay đổi hạn mức giao dịch hợp đồng tất toán thẻ nợ MB15. Phụ lục Sử dụng dịch vụ giao dịch qua fax MB16.Phụ lục Sử dụng dịch vụ giao dịch qua EmailĐiều kiện giao dịch chung về Tiền gửi có kỳ hạn bằng phương tiện điện tử của VPBank áp dụng cho KH tổ chức (áp dụng từ 16/11/2022)
Điều kiện giao dịch chung về Tiền gửi có kỳ hạn bằng phương tiện điện tử của VPBank áp dụng cho KH tổ chức (áp dụng từ 16/11/2022)Điều kiện giao dịch cung về cung cấp và sử dụng các dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KH tổ chức tại VPBank (Hết hạn từ 18/01/2023)
Điều kiện giao dịch cung về cung cấp và sử dụng các dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KH tổ chức tại VPBankBiểu mẫu đăng ký dịch vụ Internet Banking
Biểu mẫu đăng ký dịch vụ Internet BankingCam kết của ĐVCNT khi đăng ký sử dụng dịch vụ thanh toán thẻ trên RSO
Cam kết của ĐVCNT trên RSOĐề nghị bảo lãnh
Đề nghị bảo lãnhĐề nghị thanh toán lương kiêm UNC
Đề nghị thanh toán lương kiêm UNCĐiều khoản và điều kiện về tuân thủ đaọ luật FATCA khách hàng tổ chức
Điều khoản và điều kiện về tuân thủ đạo luật FATCA khách hàng tổ chứcĐiều kiện giao dịch chung áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp vay theo hạn mức không có tài sản đảm bảo tại VPBank
Điều kiện giao dịch chung áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp vay theo hạn mức không có tài sản đảm bảo tại VPBankĐiều kiện giao dịch chung áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp vay từng lần không có tài sản bảo đảm tại VPBank
Điều kiện giao dịch chung áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp vay theo từng lần không có tài sản đảm bảo tại VPBankĐiều kiện giao dịch chung về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng quốc tế VPBizCard (dành cho KH tổ chức) - Hết hạn ngày 30/01/2023
Điều kiện giao dịch chung về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng quốc tế (áp dụng từ 14/08/2021) Điều kiện giao dịch chung về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng quốc tế (dành cho KH tổ chức) (hết hiệu lực)Điều kiện giao dịch chung thấu chi online cho khách hàng SME
Điều kiện giao dịch chung thấu chi online dành cho khách hàng SMEĐiều kiện giao dịch chung áp dụng cho KH SME vay theo hạn mức không có TSBĐ
Điều kiện giao dịch chung áp dụng cho KH SME vay theo hạn mức không có TSBĐĐiều kiện giao dịch chung áp dụng cho KH SME vay từng lần không có TSBĐ
Điều kiện giao dịch chung áp dụng cho KH SME vay theo từng lần không có TSBĐĐiều kiện giao dịch chung về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng quốc tế VPBizCard (dành cho KHCN làm chủ sở hữu của tổ chức không có tư cách pháp nhân) - Hết hạn ngày 30/01/2023
Điều kiện giao dịch chung về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng quốc tế (áp dụng từ 14/08/2021) Điều kiện giao dịch chung về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng quốc tế (hết hiệu lực)Điều kiện giao dịch chung về tiền gửi có kỳ hạn online dành cho KH SME
Điều kiện giao dịch chung tiền gửi online cho khách hàng doanh nghiệpĐiều kiện giao dịch chung áp dụng cho KH sử dụng thấu chi doanh nghiệp SME (áp dụng từ 01/10/2022)
Điều kiện giao dịch chung áp dụng cho KH sử dụng thấu chi doanh nghiệp SME (áp dụng từ 01/10/2022)Điều kiện giao dịch chung Auto Online
Điều kiện giao dịch chung Auto OnlineĐiều kiện giao dịch chung dành cho các khoản cấp tín dụng có mức/ hạn mức tín dụng đến 10 tỷ đồng thuộc phân khúc Khách hàng SME
Điều kiện giao dịch chung về cấp HMTD đối với tổ chức có TCPN Điều kiện giao dịch chung về cho vay hạn mức đối với chủ HKD, DNTN Điều kiện giao dịch chung về cho vay hạn mức đối với tổ chức có TCPN Điều kiện giao dịch chung về cho vay từng lần đối với chủ HKD, DNTN Điều kiện giao dịch chung về cho vay từng lần đối với tổ chức có TCPNĐiều kiện giao dịch chung dành cho các khoản cấp tín dụng có mức/ hạn mức tín dụng đến 10 tỷ đồng thuộc phân khúc Khách hàng SME
Điều kiện giao dịch chung về cấp HMTD đối với tổ chức có TCPN Điều kiện giao dịch chung về cho vay hạn mức đối với chủ HKD, DNTN Điều kiện giao dịch chung về cho vay hạn mức đối với tổ chức có TCPN Điều kiện giao dịch chung về cho vay từng lần đối với chủ HKD, DNTN Điều kiện giao dịch chung về cho vay từng lần đối với tổ chức có TCPNGiấy đề nghị chuyển đổi tài khoản thanh toán và đăng ký sử dụng gói sản phẩm VP Business
Giấy đề nghị chuyển đổi tài khoản thanh toán và đăng ký sử dụng gói sản phẩm VP BusinessGiấy đề nghị mở và đăng ký sử dụng gói sản phẩm VP Business
Giấy đề nghị mở và đăng ký sử dụng gói sản phẩm VP BusinessGiấy đề nghị vay vốn doanh nghiệp
Giấy đề nghị vay vốn doanh nghiệpGiấy yêu cầu ký hậu vận đơn
Giấy yêu cầu ký hậu vận đơnGiấy yêu cầu mở L/C nhập khẩu
Giấy yêu cầu mở L/C nhập khẩuGiấy yêu cầu tu chỉnh L/C nhập khẩu
Giấy yêu cầu tu chỉnh L/C nhập khẩuHợp đồng cấp hạn mức tín dụng
Hợp đồng cấp hạn mức tín dụngHợp đồng cho vay hạn mức thấu chi tài khoản cho KH vay theo chương trình tài trợ đại lý Carlberg/Habeco/Sunhouse
Hợp đồng cho vay hạn mức thấu chi tài khoản cho KH vay theo chương trình tài trợ đại lý Carlberg/Habeco/SunhouseHợp đồng cho vay hạn mức thấu chi tài khoản cho khách hàng vay theo Chương trình Tài trợ đại lý bán vé của Hãng Hàng không
Hợp đồng cho vay hạn mức thấu chi tài khoản cho khách hàng vay theo Chương trình Tài trợ đại lý bán vé của Hãng Hàng khôngHợp đồng cho vay hạn mức thấu chi tài khoản cho khách hàng vay theo Sản phẩm Tài trợ chuỗi Thức ăn chăn nuôi Lái Thiêu
Hợp đồng cho vay hạn mức thấu chi tài khoản cho khách hàng vay theo Sản phẩm Tài trợ chuỗi Thức ăn chăn nuôi Lái ThiêuHợp đồng cho vay hạn mức thấu chi tài khoản cho khách hàng vay theo CT tài trợ chuỗi phân phối xăng dầu Petimex
Hợp đồng cho vay hạn mức thấu chi tài khoản cho khách hàng vay theo CT tài trợ chuỗi phân phối xăng dầu PetimexHợp đồng sử dụng thẻ tín dụng quốc tế
Hợp đồng sử dụng thẻ tín dụng quốc tếHướng dẫn sử dụng thẻ tín dụng doanh nghiệp VPBiz Mastercard
Hướng dẫn sử dụng thẻ tín dụng doanh nghiệp quốc tế VPBiz MastercardHướng dẫn sử dụng dịch vụ Ngân hàng trực tuyến dành cho Khách hàng doanh nghiệp
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG TRỰC TUYẾN - DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆPLệnh chuyển tiền
Lệnh chuyển tiềnMẫu biểu đăng ký sử dụng dịch vụ Nộp thuế điện tử
Mẫu biểu đăng ký sử dụng dịch vụ Nộp thuế điện tửThư yêu cầu thanh toán theo hình thức nhờ thu
Thư yêu cầu thanh toán theo hình thức nhờ thuBản điều khoản giao dịch chung về mở và sử dụng TKTT Khách hàng tổ chức (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Bản điều khoản giao dịch chung về mở và sử dụng TKTT chung Khách hàng tổ chứcBản điều khoản giao dịch chung về dịch vụ Ngân hàng trực tuyến KHDN (có hiệu lực 05/01/2019)
Bản điều khoản giao dịch chung về dịch vụ Ngân hàng trực tuyến KHDNBản điều khoản giao dịch chung về mở và sử dụng TKTT chung cho Khách hàng Doanh nghiệp (Hết hiệu lực)
Bản điều khoản giao dịch chung về mở và sử dụng TKTT chung Khách hàng tổ chứcBản điều khoản giao dịch chung về mở và sử dụng TKTT chung cho Khách hàng Doanh nghiệp (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Bản điều khoản giao dịch chung về mở và sử dụng TKTT chung Khách hàng tổ chứcBản điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ VPBank online KHDN (áp dụng từ 18/06/2021)
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ VPBank Online KHDNĐiều kiện giao dịch chung về đăng ký và sử dụng phương thức xác thực VPBank Smart OTP (áp dụng từ 1/7/2019)
Điều kiện giao dịch chung về đăng ký và sử dụng phương thức xác thực VPBank Smart OTPĐiều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ VPBank NEOBiz (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ VPBank NEOBiz (áp dụng từ 27/05/2022)Giấy đề nghị kiêm HĐ mở và sử dụng TKTT chung KHDN (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Bản điều khoản giao dịch chung về mở và sử dụng TKTT Khách hàng tổ chứcGiấy đề nghị kiêm HĐ mở và sử dụng TKTT KHDN (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Giấy đề nghị kiêm HĐ mở và sử dụng TKTT KHDNGiấy đề nghị kiêm HĐ mở và sử dụng TKTT KHDN (Khách hàng tổ chức mở tài khoản thông qua chi nhánh/ Văn phòng đại diện) (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Giấy đề nghị kiêm HĐ mở và sử dụng TKTT KHDN (áp dụng trường hợp Khách hàng tổ chức mở tài khoản thanh toán thông qua Chi nhánh/ Văn phòng đại diện)Giấy đề nghị Mở và sử dụng TKTT và VPBank Online, Thẻ ghi nợ (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Giấy đề nghị Mở và sử dụng TKTT và VPBank Online, Thẻ ghi nợHợp đồng tiền gửi có kỳ hạn dành cho khách hàng tổ chức (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn dành cho khách hàng tổ chức (áp dụng từ 6/12/2019)Quy định về tiền gửi có kỳ hạn dành cho khách hàng tổ chức (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Quy định về tiền gửi có kỳ hạn dành cho khách hàng tổ chứcThỏa thuận về tiền gửi có kỳ hạn dành cho khách hàng tổ chức (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Thỏa thuận về tiền gửi có kỳ hạn dành cho khách hàng tổ chức (áp dụng từ ngày 06/12/2019)Đề nghị cấp lại thông tin kích hoạt, thay đổi thông tin dịch vụ và chấm dứt sử dụng dịch vụ Biz Controller (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Đề nghị cấp lại thông tin kích hoạt, thay đổi thông tin dịch vụ và chấm dứt sử dụng dịch vụ Biz Controller (Hết hạn ngày 31/10/2022)Hợp đồng sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Hợp đồng sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế (Hết hạn ngày 31/10/2022)Hướng dẫn sử dụng dịch vụ Biz Controller (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Hướng dẫn sử dụng dịch vụ Biz Controller (Hết hạn ngày 31/10/2022)Bản điều khoản giao dịch chung về Thẻ ghi nợ KHDN (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Bản điều khoản giao dịch chung về Thẻ ghi nợ KHDN (Hết hạn ngày 31/10/2022)Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 01/07/2023 (Hết hiệu lực từ 15/09/2023 )
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 01/07/2023 (Hết hiệu lực từ 15/09/2023)Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 15/09/2023 (Hết hiệu lực từ 02/01/2024)
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 15/09/2023 (Hết hiệu lực từ 02/01/2024)Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Áp dụng từ 05/06/2023 (Hết Hiệu lực từ 01/07/2023)
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 05/06/2023 (Hết hiệu lực từ 01/07/2023)Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Áp dụng từ 18/01/2023 (Hết Hiệu lực từ 05/06/2023)
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 18/1/2023 (Hết hiệu lực từ 05/06/2023)Điều kiện giao dịch chung Về cung cấp và sử dụng các dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 01/07/2024
Điều kiện giao dịch chung Về cung cấp và sử dụng các dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 01/07/2024Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 02/01/2024
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank (Hiệu lực từ 02/01/2024)Mẫu biểu liên quan đến mở và sử dụng tài khoản thanh toán, dịch vụ ngân hàng trực tuyến VPBank NeoBiz, phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ, dịch vụ giao dịch qua email, fax dành cho Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 15/10/2023
MB01. HDM-TT.DT.TK02 Giấy đề nghị thiết lập quan hệ MB03. HDM-TT.DT.TK02 Giấy đề nghị đăng ký kiêm HĐ sử dụng dịch vụ MB05. HDM-TT.DT.TK02 Giấy đề nghị đăng ký dịch vụ MB07. HDM-TTDT.TK02 Phụ lục Nhận biết KH và thu thập thông tin Fatca MB09.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục đăng ký mở và sử dụng TKTT MB11.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục Đăng ký mở và sử dụng TKTT chung MB13.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục đăng ký sử dụng dịch vụ VPBank NEOBiz MB15. HDM-TT.DT.TK02_Phụ lục ĐK Sử dụng DV VPBank NEOBiz Plus_mẫu cơ bản MB17.HDM-TT.DT.TK02 _Phụ lục ĐK sử dụng DV VPBank NEOBiz Plus_mẫu nâng cao MB19.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục đăng ký phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ MB21.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục đề nghị sửa đổi thông tin KH, TKTT MB23.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục Đăng ký mở thêm TKTT MB25.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục Đề nghị phong tỏa, chấm dứt phong tỏa, tạm khóa, chấm dứt tạm khóa MB27.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục Đề nghị đóng TKTT, TKTT chung kiêm lệnh chi MB29.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục Đăng ký, sửa đổi thông tin sử dụng dịch vụ SMS Banking MB31.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục đăng ký thay đổi thông tin sử dụng dịch vụ VPBank NEOBiz MB33.HDM-TT.DT.TK02_Phụ lục ĐK thay đổi thông tin DV VPBank NEOBiz Plus MB35.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục Đề nghị phát hành lại, cấp lại pin, thay đổi hạn mức giao dịch MB37.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục Sử dụng dịch vụ giao dịch qua fax MB39.HDM-TT.DT.TK02 Phụ lục sử dụng dịch vu giao dịch qua Email MB47.HDM-TT.DT.TK02 Văn bản ủy quyềnThỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn (Áp dụng từ ngày 01.11.2023)
Thỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn (Áp dụng từ ngày 01.11.2023) Thỏa thuận tiền gửi có kỳ hạn - song ngữ (Áp dụng từ ngày 01.11.2023)Bộ mẫu biểu sản phẩm Thẻ tín dụng quốc tế VPBiz Card – Hiệu lực từ 31/01/2023
MB01.QĐ-THE102 Giấy đề nghị kiêm Hợp đồng phát hành Thẻ tín dụng dành cho KHDN MB02.QDTHE.102 Điều kiện giao dịch chung về phát hành và sử dụng thẻ dành cho KH Tổ chức MB03.QĐ-THE102 Giấy đề nghị phát hành Thẻ phụ MB04.QĐ-THE102 Giấy đề nghị thay đổi hạn mức tín dụng các thẻ sau phê duyệt MB05 QĐ-THE102 Giấy đề nghị kiêm hợp đồng phát hành Thẻ dành cho cá nhân chủ sở hữu tổ chức không có tư cách pháp nhân MB06.QD.THE102 Điều kiện giao dịch chung về phát hành và sử dụng thẻ HKDĐiều kiện giao dịch chung về Tiền gửi có kỳ hạn bằng phương tiện điện tử của VPBank áp dụng cho KH tổ chức (áp dụng từ 16/11/2022)
Điều kiện giao dịch chung về Tiền gửi có kỳ hạn bằng phương tiện điện tử của VPBank áp dụng cho KH tổ chức (áp dụng từ 16/11/2022)Mẫu File thanh toán và danh sách Ngân hàng
Mẫu File thanh toán và danh sách Ngân hàngĐiều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng các dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KH tổ chức tại VPBank (áp dụng từ 01/11/2022)
Điều kiện giao dịch cung về cung cấp và sử dụng các dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với KH tổ chức tại VPBankMẫu File thanh toán và Danh sách ngân hàng trên hệ thống Ngân hàng Điện tử NeoBiz
Mẫu File thanh toán và Danh sách ngân hàng trên hệ thống Ngân hàng Điện tử NeoBizĐiều kiện giao dịch chung về tiền gửi có kỳ hạn bằng phương tiện điện tử của VPBank áp dụng cho KHDN
Điều kiện giao dịch chung tiền gửi online cho khách hàng doanh nghiệpGiấy đề nghị kiêm HĐ mở và sử dụng TKTT KHDN (áp dụng trường hợp Khách hàng tổ chức mở tài khoản thanh toán thông qua Chi nhánh/ Văn phòng đại diện)
Giấy đề nghị kiêm HĐ mở và sử dụng TKTT KHDN (áp dụng trường hợp Khách hàng tổ chức mở tài khoản thanh toán thông qua Chi nhánh/ Văn phòng đại diện)Hợp đồng đăng ký dịch vụ giao dịch qua email
Hợp đồng đăng ký dịch vụ giao dịch qua EmailHướng dẫn cài đặt và sử dụng công cụ ký số
Hướng dẫn cài đặt và sử dụng công cụ ký sốMẫu biểu đăng ký dịch vụ
Mẫu biểu đăng ký dịch vụT&C FATCA KHDN
T&C FATCA KHDNBản điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ VPBank online KHDN (áp dụng từ 18/06/2021)
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ VPBank Online KHDNBản điều khoản giao dịch chung về mở và sử dụng TKTT Khách hàng tổ chức (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Bản điều khoản giao dịch chung về mở và sử dụng TKTT Khách hàng tổ chứcBản điều khoản giao dịch chung về mở và sử dụng TKTT chung cho Khách hàng Doanh nghiệp (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Bản điều khoản giao dịch chung về mở và sử dụng TKTT chung Khách hàng tổ chứcĐiều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ VPBank NEOBiz (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ VPBank NEOBiz (áp dụng từ 27/05/2022)Giấy đề nghị kiêm HĐ mở và sử dụng TKTT chung KHDN (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Giấy đề nghị kiêm HĐ mở và sử dụng TKTT chung KHDNGiấy đề nghị kiêm HĐ mở và sử dụng TKTT KHDN (Hết hạn ngày 31/10/2022)
Giấy đề nghị kiêm HĐ mở và sử dụng TKTT KHDNĐiều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 01/07/2023 (Hết hiệu lực từ 15/09/2023 )
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 01/07/2023 (Hết hiệu lực từ 15/09/2023)Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 15/09/2023 (Hết hiệu lực từ 02/01/2024)
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 15/09/2023 (Hết hiệu lực từ 02/01/2024)Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Áp dụng từ 05/06/2023 (Hết Hiệu lực từ 01/07/2023)
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 05/06/2023 (Hết hiệu lực từ 01/07/2023)Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Áp dụng từ 18/01/2023 (Hết hiệu lực từ 05/06/2023)
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ phi tín dụng áp dụng đối với Khách hàng tổ chức tại VPBank - Hiệu lực từ 18/1/2023 (Hết hiệu lực từ 05/06/2023)Bộ mẫu biểu liên quan tới Tài khoản thanh toán, VPBank NEOBiz, Thẻ ghi nợ cho Khách hàng tổ chức - Hiệu lực từ 01/11/2022 (Hết hiệu lực)
MB01. Giấy đăng ký thiết lập quan hệ MB02. Giấy đề nghị đăng ký kiêm hợp đồng sử dụng dịch vụ MB03. Giấy đề nghị đăng ký dịch vụ MB04. Phụ lục Đăng ký mở và sử dụng TKTT MB05. Phụ lục Đăng ký mở và sử dụng TKTT chung MB06a. Phụ lục Đăng ký sử dụng dịch vụ VPBank NEOBiz_Doanh nghiệp lớn MB06b. QĐ-GDTC73.Phụ lục Đăng ký sử dụng dịch vụ VPBank NEOBiz_ KH SME MB07. Phụ lục Đăng ký phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ MB08. Phụ lục Đề nghị Sửa đổi thông tin KH, TKTT MB09. Phụ lục Đăng ký mở thêm TKTT MB10. Phụ lục Đề nghị phong tỏa, chấm dứt phong tỏa, tạm khóa, chấm dứt tạm khóa tài khoản thanh toán MB11. Phụ lục Đề nghị đóng TKTT, TKTT chung kiêm lệnh chi MB12. Phụ lục Đăng ký, sửa đổi thông tin sử dụng dịch vụ SMS Banking MB13a. Phụ lục Đăng ký thay đổi thông tin sử dụng dịch vụ VPBank NEOBiz_Doanh nghiệp lớn MB13b. QĐ-GDTC73 Phụ lục Đăng ký thay đổi thông tin sử dụng dịch vụ VPBank NEOBiz KH SME MB14. Phụ lục Đề nghị phát hành lại, cấp lại pin, thay đổi hạn mức giao dịch hợp đồng tất toán thẻ nợ MB15. Phụ lục Sử dụng dịch vụ giao dịch qua fax MB16.Phụ lục Sử dụng dịch vụ giao dịch qua EmailLãi suất huy động
Khách hàng cá nhân
KHCN - Bảng lãi suất huy động - Cập nhật ngày 08/08/2024
Bảng lãi suất huy động KHCN - Áp dụng từ ngày 08/08/2024Khách hàng Doanh nghiệp vừa và nhỏ - Bảng lãi suất huy động - Áp dụng từ 13/05/2024
Lãi suất huy động dành cho Khách hàng Doanh nghiệp vừa và nhỏ - Áp dụng từ ngày 13/05/2024Biểu lãi suất huy động vốn không kỳ hạn dành cho KHDN CMB
Lãi suất tham chiếu
Khách hàng cá nhân
Biểu Lãi suất tham chiếu VND và Biên độ lãi suất linh hoạt áp dụng đối với các khoản vay không có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Áp dụng từ ngày 10/01/2024
Biểu Lãi suất tham chiếu VND và Biên độ lãi suất linh hoạt áp dụng đối với các khoản vay không có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Áp dụng từ ngày 10/01/2024Biểu lãi suất cơ sở áp dụng cho các khoản vay KHCN tháng 12.2023
Biểu lãi suất cơ sở áp dụng cho các khoản vay KHCN tháng 12.2023Điều chỉnh lãi suất Thẻ tín dụng thuộc Quản lý của khối KHCN dựa trên cơ sở đánh giá hành vi rủi ro Thẻ tín dụng của chủ thẻ
Điều chỉnh lãi suất Thẻ tín dụng thuộc Quản lý của khối KHCN dựa trên cơ sở đánh giá hành vi rủi ro Thẻ tín dụng của chủ thẻ (Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/5/2024)Biểu Lãi suất tham chiếu và Biên độ lãi suất linh hoạt VND áp dụng đối với các khoản vay không có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Áp dụng từ ngày 07/06/2023.
Biểu Lãi suất tham chiếu và Biên độ lãi suất linh hoạt VND áp dụng đối với các khoản vay không có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Áp dụng từ ngày 07/06/2023 (Hết hiệu lực)Biểu Lãi suất tham chiếu và Biên độ lãi suất linh hoạt VND áp dụng đối với các khoản vay không có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Áp dụng từ ngày 1/10/2023.
Biểu Lãi suất tham chiếu và Biên độ lãi suất linh hoạt VND áp dụng đối với các khoản vay không có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Áp dụng từ ngày 01/10/2023 (Hết hiệu lực)Biểu lãi suất tham chiếu dành cho KHCN vay vốn có tài sản bảo đảm – Áp dụng từ 12/5/2023
Biểu lãi suất cơ sở dành cho KHCN vay vốn có Tài sản bảo đảm (áp dụng từ ngày 01/04/2022)
Biểu lãi suất cơ sở dành cho KHCN vay vốn có Tài sản bảo đảm hiệu lực từ 01/04/2022Biểu lãi suất cơ sở dành cho KHCN vay vốn có Tài sản bảo đảm (áp dụng từ ngày 06/06/2023)
Biểu lãi suất cơ sở dành cho KHCN vay vốn có Tài sản bảo đảm (áp dụng từ ngày 06/06/2023)Biểu lãi suất cơ sở dành cho KHCN vay vốn có Tài sản bảo đảm (áp dụng từ ngày 10/07/2023)
Biểu lãi suất cơ sở dành cho KHCN vay vốn có Tài sản bảo đảm (áp dụng từ ngày 10/07/2023)Biểu lãi suất cơ sở đối với khoản vay có TSBĐ dành cho KHCN áp dụng từ ngày 03/2023
Biểu lãi suất cơ sở đối với các khoản vay có TSBĐ dành cho KHCN áp dụng từ 03-2023Biểu lãi suất tham chiếu dành cho KHCN vay vốn không tài sản bảo đảm – Hiệu lực từ ngày 13/12/2022
Biểu lãi suất tham chiếu dành cho KHCN vay vốn không tài sản bảo đảm – Hết hiệu lực từ ngày 17/03/2023Biểu phí tài khoản Thấu chi dành cho KHCN
Biểu lãi suất thẻ tín dụng quốc tếBiểu lãi suất tham chiếu dành cho KHCN vay vốn không tài sản bảo đảm – Hết hiệu lực
Biểu lãi suất tham chiếu dành cho KHCN vay vốn không tài sản bảo đảm – Hết hiệu lực từ ngày 13/12/2022Biểu lãi suất cơ sở đối với khoản vay có TSBĐ dành cho KHCN áp dụng từ ngày 2/11/2022
Biểu lãi suất cơ sở đối với khoản vay có TSBĐ dành cho KHCN áp dụng từ ngày 2/11/2022Biểu lãi suất tham chiếu dành cho KHCN vay vốn không tài sản bảo đảm – Áp dụng từ ngày 18/03/2023 (Hết hiệu lực)
Biểu lãi suất tham chiếu dành cho KHCN vay vốn không tài sản bảo đảm – Áp dụng từ ngày 18/03/2023 (Hết hiệu lực)Biểu Lãi suất tham chiếu và Biên độ lãi suất linh hoạt VND áp dụng đối với các khoản vay không có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Áp dụng từ ngày 12/05/2023 (Hết hiệu lực từ 06/07/2023
Biểu Lãi suất tham chiếu và Biên độ lãi suất linh hoạt VND áp dụng đối với các khoản vay không có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Áp dụng từ ngày 12/05/2023 (Hết hiệu lực từ 06/07/2023Biểu Lãi suất tham chiếu VND và Biên độ lãi suất linh hoạt áp dụng đối với các khoản vay không có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Áp dụng từ ngày 28/12/2023. (Hết hiệu lực)
Biểu Lãi suất tham chiếu VND và Biên độ lãi suất linh hoạt áp dụng đối với các khoản vay không có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Áp dụng từ ngày 28/12/2023. (Hết hiệu lực)Biểu Lãi suất tham chiếu VND và Biên độ lãi suất linh hoạt áp dụng đối với các khoản vay không có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Áp dụng từ ngày 18/03/2024 (Hết hiệu lực)
Biểu Lãi suất tham chiếu VND và Biên độ lãi suất linh hoạt áp dụng đối với các khoản vay không có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Áp dụng từ ngày 18/03/2024. (Hết hiệu lực)Biểu Lãi suất tham chiếu VND và Biên độ lãi suất linh hoạt áp dụng đối với các khoản vay không có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Áp dụng từ ngày 03/04/2024 (Hết hiệu lực từ 14/06/2024)
Biểu Lãi suất tham chiếu VND và Biên độ lãi suất linh hoạt áp dụng đối với các khoản vay không có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Áp dụng từ ngày 03/04/2024. (Hết hiệu lực từ 14/06/2024)Biểu Lãi suất tham chiếu VND và Biên độ lãi suất linh hoạt áp dụng đối với các khoản vay không có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Áp dụng từ ngày 14/06/2024 (Hết hiệu lực từ 01/10/2024)
Biểu Lãi suất tham chiếu VND và Biên độ lãi suất linh hoạt áp dụng đối với các khoản vay không có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân tại VPBank – Áp dụng từ ngày 14/06/2024. (Hết hiệu lực từ 01/10/2024)Biểu lãi suất cơ sở cho các khoản cho vay của KHDN vừa và nhỏ
Biểu lãi suất cơ sở áp dụng cho các khoản cho vay của KHDN vừa và nhỏBiểu lãi suất áp dụng với sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ
Biểu lãi suất áp dụng với sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế dánh cho khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏHướng dẫn sử dụng
Thẻ ghi nợ