So sánh lãi suất vay giữa top các ngân hàng mới nhất 2024. Ngân hàng nào có mức lãi suất gửi tiết kiệm cao nhất? Xu hướng lãi suất như thế nào?
Bạn có một khoản tiền muốn gửi tiết kiệm nhưng đang đắn đo không biết nên lựa chọn ngân hàng nào có lãi suất cao nhất? Dưới đây là danh sách những ngân hàng có mức lãi suất tiết kiệm ngân hàng cao nhất theo kỳ hạn 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng, 24 tháng. Hãy cùng VPBank tìm hiểu xem ngân hàng nào có mức lãi suất gửi tiết kiệm cao nhất hiện nay nhé (bài viết được cập nhật liên tục)
Lãi suất ngân hàng mới nhất hiện nay
Hiện nay, lãi suất của các ngân hàng đều có xu hướng giảm hơn so với thời điểm trước. Và bên cạnh đó thì các ngân hàng thương mại cổ phần nhỏ sẽ có mức lãi suất cao hơn so với các ngân hàng thương mại nhà nước lớn.
Theo khảo sát, Ngân hàng PVCombank hiện đang là ngân hàng có mức lãi suất cao nhất với 9.5% cho kỳ hạn 12 tháng với điều kiện gửi tối thiểu 2000 tỷ đồng. Vị trí thứ hai là ngân hàng HDBank với mức lãi suất là 7.7% cho kỳ hạn 12 tháng với những điều kiện duy trì số dư tối thiểu 500 tỷ đồng
Nhìn chung, lãi suất gửi tiết kiệm tháng 9 có sự tăng nhẹ từ 0,3 - 0,5% so với tháng 8. Đối với các sản phẩm tiết kiệm có kỳ hạn ngắn 3 tháng, ngân hàng Nam A Bank chính là ngân hàng có mức lãi suất cao nhất khi đạt 4.1%. Ngay phía sau là những ngân hàng như VPBank, Bac A Bank, ABBank, VRB với cùng mức lãi suất là 4.0
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng - VPBank hiện tại đang có mức lãi suất khá ổn định so với tháng 8. Mức lãi suất ở kỳ hạn ngắn 3 tháng được 4.0%, các thời hạn 6 tháng là 5.2% và 12 tháng là 5.6%, trong khi thời hạn 24 tháng vẫn giữ mức 5.9% so với tháng trước.
(Được cập nhật vào ngày 05/09/2024)
Bảng lãi suất tiết kiệm các ngân hàng tháng 09/2024 (%)
Ngân hàng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
24 tháng |
|
VPBank |
4.0 |
5.2 |
5.6 |
5.9 |
|
PVCombank |
3.3 |
4.2 |
9.5 |
5.3 |
|
CB |
3.9 |
5.4 |
5.55 |
5.7 |
|
NCB |
3.9 |
5.25 |
5.6 |
6.1 |
|
Kienlong Bank |
3.7 |
5.2 |
5.6 |
5.7 |
|
Nam A Bank |
4.1 |
5.0 |
5.6 |
5.7 |
|
Bac A Bank |
4.0 |
5.2 |
5.8 |
5.95 |
|
ABBank |
3.7 |
5.0 |
6.0 |
5.7 |
|
VRB |
4.0 |
5.1 |
5.7 |
6.0 |
|
OCB |
3.9 |
4.9 |
5.2 |
5.6 |
|
Ocean Bank |
4.2 |
4.8 |
5.5 |
6.1 |
|
BVBank |
3.8 |
5.1 |
5.8 |
6.0 |
|
BaoViet Bank |
3.8 |
5.0 |
5.5 |
5.9 |
|
TPBank |
3.8 |
4.7 |
5.2 |
5.7 |
|
Techcombank |
3.8 |
4.8 |
5.2 |
5.2 |
|
MSB |
3.7 |
4.6 |
7.0 |
5.4 |
|
Viet A Bank |
3.7 |
4.8 |
5.4 |
5.8 |
|
Sacombank |
3.6 |
4.9 |
5.4 |
5.7 |
|
Saigon Bank |
3.6 |
4.8 |
5.8 |
6.0 |
|
VIB |
3.6 |
4.6 |
5.1 |
5.3 |
|
Dong A Bank |
3.6 |
4.9 |
5.3 |
5.2 |
|
GPBank |
3.52 |
4.85 |
5.75 |
5.85 |
|
MB |
3.5 |
4.2 |
4.9 |
5.7 |
|
HDBank |
3.45 |
5.0 |
7.7 |
5.4 |
|
SHB |
3.0 |
4.2 |
4.8 |
5.5 |
|
Vietinbank |
2.0 |
3.0 |
4.7 |
4.8 |
|
Agribank |
2.0 |
3.0 |
4.7 |
4.8 |
|
BIDV |
2.0 |
3.0 |
4.7 |
4.7 |
|
Vietcombank |
1.9 |
2.9 |
4.6 |
4.7 |
|
SCB |
1.9 |
2.9 |
3.7 |
3.9 |
Nguồn: Báo Lao Động
Trên đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm của một số ngân hàng. Hy vọng có thể giải đáp phần nào cho quý khách hàng về “lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng nào cao nhất?”
Quý khách hàng có thể xem đầy đủ bảng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank tại đường link bên dưới
Biểu lãi suất huy động vốn dành cho khách hàng cá nhân (áp dụng 08/08/2024)
Tiền gửi tại quầy
Mức tiền |
Kỳ hạn |
1 - 3 tuần |
1T |
2T |
3T |
4T |
5T |
6T |
7T |
8T |
9T |
10T |
11T |
12T |
13T |
15T |
18T |
24T |
36T |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
< 1 tỷ |
0.4 |
3.50 |
3.70 |
3.70 |
3.70 |
3.70 |
4.90 |
4.90 |
4.90 |
4.90 |
4.90 |
4.90 |
5.40 |
5.40 |
5.40 |
5.40 |
5.70 |
5.70 |
|||
1 tỷ - < 3 tỷ |
3.50 |
3.70 |
3.70 |
3.70 |
3.70 |
4.90 |
4.90 |
4.90 |
4.90 |
4.90 |
4.90 |
5.40 |
5.40 |
5.40 |
5.40 |
5.70 |
5.70 |
||||
3 tỷ - < 10 tỷ |
3.50 |
3.70 |
3.70 |
3.70 |
3.70 |
4.90 |
4.90 |
4.90 |
4.90 |
4.90 |
4.90 |
5.40 |
5.40 |
5.40 |
5.40 |
5.70 |
5.70 |
||||
10 tỷ - < 50 tỷ |
3.60 |
3.80 |
3.80 |
3.80 |
3.80 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.50 |
5.50 |
5.50 |
5.50 |
5.80 |
5.80 |
||||
≥ 50 tỷ |
3.70 |
3.90 |
3.90 |
3.90 |
3.90 |
5.10 |
5.10 |
5.10 |
5.10 |
5.10 |
5.10 |
5.50 |
5.50 |
5.50 |
5.50 |
5.80 |
5.80 |
Tiền gửi qua kênh online
Mức tiền |
Kỳ hạn |
1 - 3 tuần |
1T |
2T |
3T |
4T |
5T |
6T |
7T |
8T |
9T |
10T |
11T |
12T |
13T |
15T |
18T |
24T |
36T |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
< 1 tỷ |
0.4 |
3.60 |
3.80 |
3.80 |
3.80 |
3.80 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.50 |
5.50 |
5.50 |
5.50 |
5.80 |
5.80 |
|||
1 tỷ - < 3 tỷ |
3.60 |
3.80 |
3.80 |
3.80 |
3.80 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.50 |
5.50 |
5.50 |
5.50 |
5.80 |
5.80 |
||||
3 tỷ - < 10 tỷ |
3.60 |
3.80 |
3.80 |
3.80 |
3.80 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.50 |
5.50 |
5.50 |
5.50 |
5.80 |
5.80 |
||||
10 tỷ - < 50 tỷ |
3.70 |
3.90 |
3.90 |
3.90 |
3.90 |
5.10 |
5.10 |
5.10 |
5.10 |
5.10 |
5.10 |
5.60 |
5.60 |
5.60 |
5.60 |
5.90 |
5.90 |
||||
≥ 50 tỷ |
3.80 |
4.00 |
4.00 |
4.00 |
4.00 |
5.20 |
5.20 |
5.20 |
5.20 |
5.20 |
5.20 |
5.60 |
5.60 |
5.60 |
5.60 |
5.90 |
5.90 |
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng là lãi suất mà ngân hàng trả cho cá nhân, tổ chức có khoản tiền gửi tại ngân hàng. Tùy thuộc vào hình thức gửi tiết kiệm, quy mô và kỳ hạn gửi mà khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất khác nhau.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm là căn cứ để khách hàng so sánh giữa các ngân hàng. Từ đó, lựa chọn cho mình đơn vị gửi tiền cho lợi ích cao nhất.
Hiện nay, có 2 cách thức tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm phổ biến là: Lãi suất không kỳ hạn và lãi suất tiền gửi có kỳ hạn. Ngoài ra, ngân hàng VPBank còn áp dụng cách tính lãi suất kép với hình thức tiết kiệm gửi góp Easy Saving.
Lãi suất kép đem đến cho bạn nhiều lợi ích hơn hẳn
Lãi suất kép được là lãi suất được tính trên khoản tiền tiết kiệm mới bao gồm: tiền tiết kiệm gốc và tiền lãi thu được từ tiền khoản tiết kiệm đó. Hình thức này gián tiếp làm tăng số tiền gốc gửi tiết kiệm. Nhờ đó, khách hàng sẽ được hưởng nhiều lợi ích hơn.
Ví dụ: Bạn có một khoản tiết kiệm tại VPBank là 100 triệu với mức lãi suất kép là 7%/ năm thì:
Số tiền sau 1 năm của bạn sẽ là: 100 * 7% = 107 triệu.
Số tiền sau 2 năm của bạn sẽ là: 107 * 7% = 114,49 triệu.
Như vậy, ở kỳ hạn năm thứ nhất, bạn chỉ được hưởng lãi suất ở phần tiền vốn 100 triệu. Tuy nhiên, sang năm thứ 2, khoản tiền được hưởng lãi suất của bạn đã bao gồm 100 triệu ban đầu cộng với 7 triệu lãi sinh ra từ gốc ban đầu.
Có thể thấy, sức mạnh của lãi suất kép qua thời gian càng dài thì lợi ích mà khách hàng nhận được càng lớn.
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng có thể được tình theo thời gian gửi hoặc loại tiền gửi. Dưới đây là cách tính chi tiết để bạn tham khảo.
Lãi suất theo tiền gửi được chia thành loại có kỳ hạn và không kỳ hạn:
Lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi/365
Lãi suất có kỳ hạn: Tiền lãi của khách hàng có thể được tính theo tháng hoặc theo ngày. Cách tính cụ thể như sau:
Tính theo tháng: Tổng số tiền lãi = Số tiền gốc x lãi suất tiết kiệm (theo năm)/12 tháng x số tháng gửi
Tính theo ngày: Tổng số tiền lãi = Số tiền gốc x lãi suất tiết kiệm (theo năm)/360 ngày x số ngày gửi
Công thức tính lãi suất kép:
Trong đó:
P: số tiền gốc ban đầu
P': tổng tiền gốc mới được sinh ra.
r: lãi suất danh nghĩa hàng năm
n: số lần tiền lãi được nhập gốc mỗi năm
t: số năm tiền được mượn
Với công thức lãi suất như trên thì số tiền lãi được tạo ra mỗi năm sẽ bằng số tiền cuối cùng trừ đi tiền gốc ban đầu. Công thức cụ thể như sau:
Một ví dụ về cách tính tiền lãi thu được từ lãi suất kép như sau:
Tiền gốc tiết kiệm là 100 triệu đồng, lãi suất hàng năm là 6,9%, kỳ hạn nhập gốc là 3 tháng. Như vậy, tiền thu được sau 6 năm được tính như sau:
Có P = 100.000.000, r = 0.069 (6.9%), n = 4, và t = 6
Vậy, P = 100.000.000 x (1 + 0,069/4)^(6 x 4) = 150.752.600 VNĐ
Số tiền lãi sinh ra được tính như sau: I = 150.752.600 - 100.000.000 = 50.752.600 VNĐ
Công thức trên được áp dụng cho cả dạng tiền gửi là VNĐ và USD. Tuy nhiên, kết quả tiền gửi sẽ khác nhau do mức lãi suất của từng dạng tiền.
Ví dụ, lãi thu được từ tài khoản tiết kiệm đồng tiền USD như sau:
Bạn có khoản tiền gửi tiết kiệm là 25.000 USD. Mức lãi suất ngân hàng cao nhất là 1%/ năm, kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 60 tháng. Tỷ giá USD là 21.458 VNĐ
Như vậy, tiền lãi khi đáo hạn sau 1 năm sẽ là: 25.000 USD*1%/12*12 = 250 USD. Giả sử vào thời điểm đáo hạn tỷ giá tăng 1% lên 21.672 VNĐ thì số tiền lãi thu được là 250 *21.672 = 5.418.000 VNĐ.
Cũng với số tiền tương đương 25.000 USD nhưng khi đổi ra đồng tiền Việt Nam thì tiền lãi bạn thu được sau 1 năm sẽ là: 250.000 *21.458 *7%/12*12 = 38 triệu đồng.
Cách tính lãi suất ngân hàng
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng là một trong những ngân hàng có lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng cao nhất hiện nay. Lãi suất ngân hàng này luôn được đánh giá ở mức cạnh tranh nhất thị trường và đảm bảo lợi ích tốt nhất cho người gửi.
Xem thêm: Top 10 ngân hàng gửi tiết kiệm an toàn nhất, uy tín nhất cùng mức lãi suất ưu đãi nhất
Ngoài cách gửi tiết kiệm ngay tại quầy truyền thống, VPBank giới thiệu cho quý khách hàng sản phẩm gửi tiết kiệm trực tuyến, với những tính năng ưu đãi vượt trội như:
Gửi tiết kiệm trực tuyến & KH có thể ra bất kỳ quầy giao dịch nào để in Xác nhận số dư có dấu, chữ ký của ngân hàng
Khách hàng có thể dễ dàng chuyển giao quyền sở hữu sổ tiết kiệm trực tuyến trên VPBank NEO, dễ dàng, thực hiện nhanh chóng ngay tại nhà
Rút trước hạn 1 phần tiền gửi, số tiền còn lại được bảo toàn lãi suất như thỏa thuận ban đầu
Có thể bạn quan tâm:
Tìm hiểu tiết kiệm là gì? Tại sao chúng ta cần thực hành lối sống tiết kiệm?
Tìm hiểu những cách tính lãi suất ngân hàng đúng nhất từ chuyên gia VPBank
Tìm hiểu hạn mức và thủ tục vay thế chấp nhà tại ngân hàng VPBank
Lãi suất mới nhất tháng 09/2024 của tất cả các ngân hàng đang cực kỳ hấp dẫn. Quý khách hàng có thể tham khảo những sản phẩm gửi tiết kiệm với mức lãi suất nhiều ưu đãi. Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng - VPBank, là ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu Việt Nam. Nếu quý khách hàng có bất kỳ những thắc mắc gì về mức lãi suất tiết kiệm ngân hàng VPBank, hãy đừng ngần ngại gọi đến hotline: 1900545415 để được liên hệ tư vấn.
So sánh lãi suất vay giữa top các ngân hàng mới nhất 2024. Ngân hàng nào có mức lãi suất gửi tiết kiệm cao nhất? Xu hướng lãi suất như thế nào?
So sánh lãi suất vay giữa top 10 các ngân hàng mới nhất 2024. Ngân hàng nào có mức vay tín chấp dễ nhất? ngân hàng nào có mức lãi suất vay thế chấp thấp nhất?