STT |
NỘI DUNG |
LÃI SUẤT HIỆN TẠI |
LÃI SUẤT MỚI |
I |
LÃI SUẤT TRONG HẠN ÁP DỤNG VỚI SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ CÓ TÀI SẢN BẢO ĐẢM |
||
1 |
Khách hàng có Tài sản bảo đảm là 100% Giấy tờ có giá do VPBank phát hành |
16 %/năm |
20% %/năm |
2 |
Khách hàng có Tài sản bảo đảm khác được VPBank chấp nhận (không phải 100% Giấy tờ có giá do VPBank phát hành) |
|
|
a) |
Thẻ tín dụng quốc tế Business Credit |
20 %/năm |
24 %/năm |
b) |
Thẻ tín dụng quốc tế Business Platinum |
18 %/năm |
22 %/năm |
II |
LÃI SUẤT TRONG HẠN ÁP DỤNG VỚI SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ KHÔNG CÓ TÀI SẢN BẢO ĐẢM |
||
1 |
Thẻ tín dụng quốc tế Business Credit |
|
|
a) |
Khách hàng Micro SME |
29,5 %/năm |
32 %/năm |
b) |
Khách hàng Small/Middle SME |
28,5 %/năm |
31 %/năm |
2 |
Thẻ tín dụng quốc tế Business Platinum |
|
|
a) |
Khách hàng Micro SME |
29,5 %/năm |
32 %/năm |
b) |
Khách hàng Small/Middle SME |
26,5 %/năm |
30 %/năm |
III |
LÃI SUẤT TRONG HẠN ÁP DỤNG VỚI SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ ĐẶC THÙ |
||
1 |
Thẻ tín dụng quốc tế dành cho nhóm khách hàng Grab taxi |
16 %/năm |
20 %/năm |
2 |
Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu VESA hạng Platinum |
27 %/năm |
32 %/năm |
3 |
Thẻ tín dụng quốc tế dành cho phân khúc KHDN nữ SME WE Card |
27 %/năm |
30 %/năm |
4 |
Thẻ tín dụng quốc tế dành cho KH có tiền gửi tại VPBank |
29,5 %/năm |
32 %/năm |
Mọi yêu cầu giải đáp thêm thông tin, Quý khách vui lòng liên hệ 1900 545415/ 024 3928 8880 hoặc chi nhánh/phòng giao dịch gần nhất của VPBank để được hỗ trợ.
Trân trọng cảm ơn Quý khách!
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) được đánh giá là ngân hàng tư nhân lớn nhất Việt Nam và là 1 trong 10 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam 2019.